Hỏi Và Chỉ Đường Trong Tiếng Nhật Đơn Giản, Dễ Học
Khi đến thăm một đất nước nào đó, bạn có thể bị lạc hoặc gặp khó khăn trong việc tìm kiếm điểm đến. Trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo sẽ chia sẻ một số từ và cụm từ hữu ích khi hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật. Đừng bỏ lỡ mà hãy ghi nhớ chúng để chuyến đi của bạn trở nên tuyệt vời hơn nhé!
Từ vựng về phương hướng
Trước khi biết cách hỏi đường bằng tiếng Nhật, bạn nên nắm được các từ vựng phương hướng mà TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây.
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
左 (ひだり) | Trái |
右 (みぎ) | Đúng |
真っ直ぐ (まっすぐ) | Thẳng |
北 (きた) | Phía Bắc |
南 (みなみ) | Phía Nam |
東 (ひがし) | Phía Đông |
西 (にし) | Phía Tây |
隣 (となり)に | Bên cạnh |
後ろ(うしろ)に | Đằng sau |
前 (まえ)に | Trước mặt |
向こう側(むこうがわ)に | Đối diện |
その近く (そのちかく)に | Ở gần đây |
遠い (とおい) | Xa |
行く(いく) | Đi |
止まる(とまる) | Dừng lại |
~まで | Cho đến thời điểm này |
交差点(こうさてん) | Ngã tư |
道 (みち) | Đường |
看板 (かんばん) | Ký tên |
バス | Xe buýt |
地下鉄 (ちかてつ) | Tàu điện ngầm |
電車 (でんしゃ) | Xe lửa |
トイレ | Phòng tắm |
ホテル | Khách sạn |
コンビニ | Cửa hàng tiện lợi |
郵便局 (ゆうびんきょく) | Bưu điện |
図書館 (と し ょ か ん) | Thư viện |
市役所(しやくしょ) | Tòa thị chính |
観光案内所(かんこうあんないじょ) | Trung tâm thông tin du lịch |
デパート | Cửa hàng bách hóa |
スーパー | Siêu thị |
Cụm từ chỉ đường trong tiếng Nhật
Học các cụm từ chỉ đường trong tiếng Nhật cơ bản dưới đây có thể giúp các bạn biết đường đi khi bị lạc ở Nhật Bản và ngược lại có thể giúp đỡ nhiều khách du lịch đến Việt Nam.
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
すみま せ ん。もう一度お願いし(もう いちどい) 。 | Xin lỗi. Bạn có thể lặp lại điều đó cho tôi không? |
Xはどこにありますか? | Ở đâu…? |
Xまで 行くと 、どのぐらい時間(じか ん)がかかりますか? | Còn bao xa…? |
~右 ・左側(み ぎ・ひだりがわ)にあり ます。 | Nó sẽ ở bên phải /bên trái của bạn… |
道の突き当り(つ き あ た り) 。 | Cuối phố |
右・左 (みぎ・ひだり)にXがあります。 | [Địa điểm] sẽ ở bên phải /trái của bạn |
すみません 、トイレはどこですか? | Làm phiền, nhà tắm ở đâu? |
あっちです。 | Đằng kia |
ありがとうございます。 | Cảm ơn bạn |
すみません 、渋谷駅はどこですか? | Xin lỗi, ga Shibuya ở đâu? |
この道を真っ直ぐ行くと、あります。 | Nếu bạn đi thẳng xuống con phố này, bạn sẽ thấy nó. |
すみません、ハチ公はどこですか? | Xin lỗi, Hachiko Plaza ở đâu? |
あそこを右に曲がると、あります。 | Nếu bạn rẽ phải ở đó, bạn sẽ tìm thấy nó |
すみません、一番近いコンビニはどこですか? | Xin lỗi, cửa hàng tiện lợi gần nhất ở đâu? |
その交差点を、左に曲がって進むとあ ります。 | Rẽ trái tại giao lộ đó, rồi tiếp tục đi cho đến khi bạn nhìn thấy một giao lộ |
Đoạn đối thoại ví dụ về chỉ đường trong tiếng Nhật
Để giúp bạn năm rõ hướng về cách chỉ đường tiếng Nhật, TinEdu Nihongo cung cấp 3 mẫu đối thoại ví dụ dưới đây. Đừng bỏ lỡ bởi nó thật sự hữu ích cho bạn nhé!

Đối thoại 1
Bạn:すみません。郵便局はどこにありますか?
(すみません。ゆうびんきょくはどこにありますか?)
Xin lỗi. Bạn có biết bưu điện ở đâu không?
Anh ấy: 郵便局です ね。あの~あっ 、そ こ の 交 差点 が み え ま す か?
(ゆうびんきょくですね。あの~あっ、そこうさてんがえますか?)
Bưu điện hả? Hãy để tôi xem. Ồ, bạn có thể thấy ngã tư đằng kia không?
Bạn: はい。
Vâng.
Anh ấy:じゃあ、そこの交差点で 右に曲がって下さい。
(じゃあ、そこのこうさてんでみぎにまがっくさい。)
Bạn: はい。
Được rồi.
Anh ấy: そして、その道の突き当りまで行ったらら右側に 郵便局があります
Sau đó, đi thẳng đến cuối con phố đó và bạn sẽ thấy bưu điện .
Bạn: ありがとうございます!
Xin cảm ơn!
Đối thoại 2
Anh ấy:ちょっと待って!今、思い出したんですけどこなな時間ったからうっていいな時間 からもまってい
Tôi chỉ nhớ rằng bưu điện không mở cửa muộn như vậy.
Bạn: 本当ですか?!
(ほんとうですか?!)
Thật không ?!
Anh ấy: はい。ごめんなさいね。なんか、手紙とか送るんですか?
(はい。ごめんなさいね。なんか、てがみとおくんんで)
Có. Xin lỗi vì điều đó. Bạn có muốn gửi một lá thư hay cái gì đó không?
Bạn: いいえ。ATMを使いたいんです。
(いいえ。ATMをつかい たいんです。)
Không, tôi đang tìm một máy ATM.
Anh ấy: ああ、もっと早く言ってくれればよかったのに~
(ああ、もっとはやくいってくれればよかっに~)
Ồ, nếu bạn chỉ nói với tôi điều đó sớm hơn!
Bạn: あ あ 、は い。
Chà…
Anh ấy:じゃあ、郵便局じゃなくてもいいですよねる所でもいいでしょする所ででしょ
(じゃあ、ゆうびんきょくじゃくくももいすよもいよろでもいょATMがあるころでもいいでしょう)
Vì vậy nó không phải là một bưu điện, phải không? Bất cứ nơi nào có máy ATM đều được?
Bạn: まあ、国際カードが使えるATMなら大丈夫です。
(まあ、こくさいカードがつかえるATMならだいじょぶでで)
Miễn là dùng thẻ quốc tế là được.
Anh ấy: わかった。じゃあ、さっきと同じの交差点で、今は左に曲ってくだださい交差点く だ
(わかった。じゃあ、さっきとおなじのこうで、こりにまがだ)
- Được rồi, hãy đi bộ đến cùng ngã tư đó và lần này, rẽ trái.
Bạn: はい。
Được rồi.
Anh ấy:そしたら、次の交差点まで行って、右に曲がってください
(そしたら、つぎのこうさてんまでいって、ぎがってださい。さて)
Bạn: はい。
Được rồi.
Anh ấy:ちょっと行ったら、コンビニが左側にあります。
(ちょっといったら、コンビニがひだりがわあります。)
Đi dọc theo con đường đó một chút bạn sẽ thấy một cửa hàng tiện lợi ở bên trái.
Bạn: 本当にありがとうございました!
(ほんとうにありがとうございました!)
Cảm ơn bạn rất nhiều!
Anh ấy: いえいえ~気を付けてね。
(いえいえ~きをつけてね。)
Không sao. Bảo trọng.
Bạn: さようなら。
Tạm biệt.
Đối thoại 3
Anh ấy: お姉さんはどこの国から来ましたか?
おねえさんはどこのくにからきましたか?
Bạn đến từ đất nước nào?
Bạn: カナダから来ました。
カナダからきました。
Tôi là người Canada.
Anh ấy: あ あ 、カナダはいい国ですね。メープルシロップでしょう
Tôi hiểu rồi . Canada là một đất nước tuyệt vời. Xi-rô cây phong, phải không?
Bạn: はい。メープルシロップが有名です。それでは、失礼しますはい。メープルシロップがゆうめいです。そでは、しつれいします。
Đúng vậy, siro cây phong quả thực rất nổi tiếng. Cảm ơn bạn một lần nữa, tôi sẽ đi ra ngay bây giờ.
Anh ấy: おお、難しい日本語 を知っていますね!さようなら~
お お、むずかしいにほんごをしっていますね!さような~
Chà, bạn biết tiếng Nhật khó quá! Tạm biệt.
Bạn: さようなら~
Tạm biệt.
Ngoài hội thoại chỉ đường trong tiếng Nhật ở trên, các bạn có thể tham khảo thêm một số mẫu hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề khác như:
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề ăn uống
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề mua sắm
Trên đây là những mẫu câu hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật mà TinEdu Nihongo muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng chúng đem lại sự hữu ích và giúp bạn vận dụng được trong cuộc sống. Nhớ theo dõi TinEdu Nihongo để có thêm nhiều kiến thức tiếng Nhật khác nhé.