Bỏ Túi 101+ Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng
Giao tiếp tiếng Nhật không khó nếu bạn có cách học và kế hoạch học tập cụ thể. Để bản thân có thể học tốt hơn mỗi ngày bạn cần bỏ ra một thời gian dài để kiên trì rèn luyện. Bài viết này trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo sẽ giúp bạn học tập thông qua những câu thường dùng trong giao tiếp tiếng Nhật. Đừng bỏ lỡ những điều thú vị mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Nếu là người mới bắt đầu học tiếng Nhật bạn sẽ gặp khá nhiều khó khăn. Để có thể học tập và tự tin hơn trong giao tiếp bạn cần rèn luyện không ngừng. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong sinh hoạt hằng ngày.
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG | |||
Stt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | おはようございます | Ohayogozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Xin chào, chào buổi chiều |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | おやすみなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
5 | さようなら | Sayonara | Chào tạm biệt |
6 | ありがとうございます | Arigatou gozaimasu | Xin cảm ơn |
7 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi… |
8 | おねがいします | Onegaishimasu | Xin vui lòng |
9 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
10 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
11 | やすみましょう | Yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
12 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
13 | ありがとうございます | Arigatou Gozaimasu | Xin cảm ơn |
14 | どうぞすわってください | Douzo Suwatte Kudasai | Xin mời ngồi |
15 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
16 | はい、わかります | Hai,wakarimasu | Tôi hiểu |
17 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
18 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
19 | どうした? | Dou shita | Sao thế? |
20 | どう致しまして | Dou itashimashite | Không có chi. |
21 | どうぞ、お願いします | Douzo onegaishimasu | Xin mời |
22 | 分かりません | Wakarimasen | Tôi không hiểu |
23 | お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
24 | 何故ですか | Naze Desuka | Tại sao? |
25 | 早いご回復を祈っています | Hayai ga kaisoku wo Inotte imasu | Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi |
26 | 私 は、そう思いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
27 | 何事も上手くいきますよ | Nanigoto mo umaku ikimasuyo | Mọi thứ sẽ ổn thôi! |
28 | すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
29 | いただきます | Itadakimasu | Cảm ơn đã mời |
30 | いってまいります | Itte Mairimasu | Tôi sẽ về ngay |
31 | お名前 は何ですか | o-namae wa nan desu ka | Tên bạn là gì? |
32 | いくらですか | ikura desu ka | Giá bao nhiêu? |
33 | はどこですか | __ wa doko desu ka | _ ở đâu? |
34 | これは何ですか | kore wa nan desu ka | Cái gì thế này? |
35 | これは何意味 で すか | kore wa nan imi desu ka | Điều này có nghĩa là gì? |
36 | 日本語 で _ は 何 ですか | nihongo de _ wa nan desu ka | _ trong tiếng Nhật là gì? |
37 | 英語を話せますか | eigo wo hanasemasu ka | Bạn có thể nói tiếng Anh không? |
38 | 何って言ったの | nani tte itta không | Bạn đã nói gì? |
39 | _ がありますか | _ ga arimasu ka | Bạn có __? |
40 | 大丈夫 で すか | daijoubu desu ka | Bạn ổn chứ? |
41 | どうしたんだ | doushitanda | Chuyện gì đã xảy ra? |
42 | E- メ ー ル/電話番号を 教えてもらえますか | e-meru / denwa bango wo oshiete moraemasu ka | Cho tôi xin địa chỉ email / số điện thoại của bạn được không? |
43 | _ を 利用しますか | wo riyou shimasu ka | Bạn có sử dụng _? |
44 | いつは会えますか | Itsu wa aemasu ka | Khi nào chúng ta có thể gặp nhau? |
Dưới đây là các liên từ giúp bạn có thể kết nối các câu lại với nhau một cách hoàn chỉnh hơn trong giao tiếp.
- し か し ( Shikashi ) – Tuy nhiên
- ま た ( Mata ) – Ngoài ra
- そ の 後 ( Sono ato ) – Sau đó
- そ の 時 ( Sono toki ) – Lúc đó
- 場合 は ( Baai wa ) – Nếu bạn hoặc Nếu điều này xảy ra
- 例 え ば ( Tatoeba ) – Ví dụ
- そ れ か ら ( Sorekara ) – Vậy thì
- だ か ら ( Dakara ) – Vậy
Những câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
Nếu bạn đang làm việc tại các nhà hàng, quán ăn thì những câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.

GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT TRONG NHÀ HÀNG | |||
Stt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | いらっしゃいませ。 | Irasshaimase | Xin chào quý khách! |
2 | 何名さまでいらっしゃいますか | Anh/chị đi mấy người? | |
3 | こちらへどうぞ。 | Kochira e douzo | Mời quý khách đi hướng này! |
4 | 何になさいますか? | Nani ni nasai masu ka? | Quý khách muốn dùng gì ạ? |
5 | あのう、メニュー をみせてください。 | Cho tôi xem thực đơn | |
6 | てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまりですか? | Hai, douzo. Gochuumon wa okimari desu ka? | Vâng, mời xem… Quý khách đã chọn xong chưa? |
7 | しょうしょうおまちください。 | Shoushou omachi kudasai | Xin anh/chị chờ một chút! |
8 | おまたせしました。 | Omatase shimashita | Xin lỗi đã để anh/chị đợi lâu! |
9 | どうぞごゆっくり | Douzo, omeshiagari kudasai | Mời anh/chị dùng bữa |
10 | おのみものはいかがですか。 | Onomimono wa ikaga desuka | Anh/chị có muốn dùng thêm nước uống gì không? |
11 | たべものは いかがですか? | Otabemono wa ikaga desu ka | Anh/ chị có muốn dùng thêm món ăn gì không? |
12 | おねがいします。 | Onegaishimasu | Xin làm phiền (thanh toán)! |
13 | ありがとうございます。 | Arigatou gozaimasu | Xin cảm ơn! |
14 | おつりでございます。 | Otsuri de gozaimasu | Xin gửi lại tiền thừa |
15 | ちょうどです。 | Đủ rồi ạ! | |
16 | すみません、まだ たりません。 | Xin lỗi quý khách, vẫn chưa đủ ạ! | |
17 | またのお越しをお待ちしております。 | Mata no okoshi wo omachishiteorimasu | Xin mời quay lại lần sau ạ! |
18 | そのレストランを予約しておきました。 | Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita | Tôi đã đặt trước phòng trong nhà hàng này |
19 | はい、だいじょうぶです。ありがとうございます。 | Hai, subete ii desu. Arigatou | Vâng, đã đủ hết tất cả rồi ạ! |
20 | お会計をお願いします。 | Okaikei wo onegaishimasu | Làm ơn tính tiền cho tôi! |
Tại các nhà hàng Nhật thường chú trọng lịch sự và cung kính đối với khách hàng. Do đó bạn cần học thêm các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản để công việc diễn ra suôn sẻ hơn.
Học tiếng Nhật giao tiếp thông thường ở đâu?
Nếu xác định Nhật là ngôn ngữ thứ hai ngoài tiếng mẹ đẻ thì bạn cần có sự đầu tư về thời gian và công sức. Học tiếng Nhật không khó nếu như bạn biết cách học và tìm được chỗ học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày.

TinEdu Nihongo là một trong những trung tâm Nhật ngữ đã có chỗ đứng và vị thế trên thị trường trong suốt 10 năm qua. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến những khóa học chất lượng. Cam kết giúp học viên nhận được chứng chỉ JLPT cũng như toàn diện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết.

Đến với TinEdu Nihongo bạn sẽ được trải nghiệm:
- 20% lý thuyết và 80% thực hành
- Lộ trình học rõ ràng, phù hợp với trình độ của từng cá nhân
- Cam kết đạt chứng chỉ JLPT chỉ với 1 khóa học
Hy vọng với những chia sẻ của TinEdu Nihongo về câu giao tiếp tiếng nhật trong sinh hoạt hằng ngày giúp bạn có thêm kiến thức. Dù bạn chuẩn bị đi Nhật hay đã ở Nhật thì tiếng Nhật giao tiếp rất quan trọng. Trình độ tiếng Nhật sẽ quyết định cơ hội thăng tiến, đồng nghĩa với thu nhập của bạn cũng tăng. Chính vì thế, hãy học tiếng Nhật ngay bây giờ!