Học Tiếng Nhật Cơ Bản Có Phiên Âm Thông Qua Cuộc Sống Hằng Ngày
Học tiếng Nhật chưa bao giờ là dễ dàng bởi đây là ngôn ngữ khó. Việc tiếp cận và tự mình học sẽ gặp nhiều trở ngại. Nếu bạn là người mới và đang muốn học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thì bài viết này là dành cho bạn. Hơn 200 từ và cụm từ liên quan đến các vấn đề trong cuộc sống sẽ được trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây.
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua các cụm từ cơ bản
Các cụm từ cơ bản thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày. Chính vì thế mà bạn không nên bở lỡ những cụm từ mà TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây.
CÁC CỤM TỪ CƠ BẢN | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
お は よ う ご ざ い ま す | ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
こ ん に ち は | konnichiwa | Xin chào / chào buổi chiều |
久 し ぶ り(ひ さ し ぶ り) | hisashiburi | Đã lâu rồi |
お 名 前 は 何 で す か? (お な ま え は な ん で す か?) | o namae wa nan desu ka? | Bạn tên là gì? |
…で す “ … | desu | Tôi là… / Đó là… |
好 き で す(す き で す) | suki desu | Tôi thích nó |
好 きで は あ り ま せ ん(す き で は あ り ま せ ん) | suki dewa arimasen | Tôi không thích nó |
い い で す よ | ii desu yo | Hay quá |
ダ メ で す(だ め で す) | dame desu | Không ổn đâu |
日本語で話 し ま し ょ う(に ほ ん ご で は な し ま し ょ う) | nihongo de hanashimashou | Hãy nói chuyện bằng tiếng Nhật |
も う 一度 言 っ て く だ さ い(も う い ち ど い っ て く だ さ い) | mou ichido itte kudasai | Xin hãy nói lại lần nữa |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua các câu hỏi
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua các câu hỏi dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong việc truyền đạt thông tin qua lại.
CÁC CÂU HỎI | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
何(な に) | nani | Cái gì |
ど こ | doko | Ở đâu |
い つ | itsu | Khi |
ど う し て | doushite | Tại sao |
な ぜ | naze | Tại sao |
い く ら | ikura | Giá bao nhiêu |
ど ち ら | dochira | Cái nào |
ど れ | dore | Cái nào |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua cảm ơn và xin lỗi
Lời cảm ơn và xin lỗi thật sự rất cần thiết trong cuộc sống thường ngày. Bất kể bạn đang sinh sống và làm việc tại quốc gia nào đi chăng nữa thì lời cảm ơn và xin lỗi đều quan trọng. Nó thể hiện được thành ý cũng như biểu đạt được sự chân thành của người nói. Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm chắc chắn không thể bỏ lỡ lời cảm ơn và xin lối dưới đây.
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
あ り が と う ご ざ い ま す | arigatou gozaimasu | Cảm ơn |
ど う い た し ま し て | douitashimashite | Không có chi |
問題 な いで す (も ん だ い な い で す) | mondai nai desu | Không sao |
く だ さ い | kudasai | Làm ơn (yêu cầu) |
ど う ぞ | douzo | Làm ơn |
お 疲 れ 様 で す(お つ か れ さ ま で す) | otsukaresama desu | Cảm ơn bạn đã nỗ lực |
失礼 し ま す(し つ れ い し ま す) | shitsurei shimasu | Xin lỗi (vì sự thô lỗ của tôi) |
す み ま せ ん | sumimasen | Xin lỗi, tôi xin lỗi |
ご め ん な さ い | gomen nasai | Tôi xin lỗi |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua từ vựng du lịch
Nếu có ý định du lịch thì các hướng dẫn liên quan mà TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch
DU LỊCH | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
す み ま せ ん 、地下 鉄/駅は ど こ で す か? (す み ま せ 、 ち か て つ / え き は こ で す か?) | sumimasen, chikatetsu / eki wa doko desu ka | Ga tàu điện ngầm ở đâu? |
予 約を し た い の で す が。 (よ や く を し た い の で す が) | yoyaku wo shitainodesuga | Tôi muốn đặt chỗ trước |
チ ェ ッ ク ア ウ ト は 何時 で す か? (ち ぇ っ く あ う と は な じ で で す? | chekkuauto wa nanji desu ka | Thanh toán mấy giờ? |
警察/救急 車 を 呼 ん で く だ さ い。 (け い さ つ / き ゅ う き う し ゃ を よ ん で く だ さ い。) | keisatsu / kyuukyuusha wo yondekudasai | Vui lòng gọi cảnh sát / xe cấp cứu |
た す け て! | tasukete | Trợ giúp |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua cuộc trò chuyện bình thường
Nếu muốn hòa nhập vào các trò chuyện, cuộc vui hàng ngày với người Nhật thì những cụm từ dưới đây thật sự rất cần thiết cho bạn.
CUỘC TRÒ CHUYỆN | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
よ ろ し く ね | yoroshiku ne | Rất vui được gặp bạn |
ど う し た の? | doushita không? | Chuyện gì vậy? |
や ば い | yabai | Tuyệt hay |
頑 張 っ て(が ん ば っ て) | ganbatte | Cố gắng lên |
お め で と う! | omedetou! | Chúc mừng! |
マ ジ で? (ま じ で?) | maji de? | Có thật không? |
う そ ー! | uso! | Không đời nào! |
食 べ ま し ょ う(た べ ま し ょ う) | tabemashou | Ăn nào |
飲 み ま し ょ う(の み ま し ょ う) | nomimashou | Uống nào |
行 き ま し ょ う(い き ま し ょ う) | ikimashou | Đi thôi |
や っ た ー! | yatta | Yay! |
乾杯! (か ん ぱ い!) | Kanpai | Chúc mừng! |
嬉 し いで す(う れ し い で す) | Ureshii desu | Tôi rất vui |
お 代 わ りをく だ さ い(お か わ り を く だ さ い) | okawari o kudasai | Vui lòng nạp thêm tiền |
大丈夫 で す(だ い じ ょ う ぶ で す) | daijoubu desu | Tôi ổn |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua đếm số
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua số đếm dưới đây là cần thiết.
>> Xem thêm: Học số đếm tiếng Nhật qua bài hát
THÔNG QUA CON SỐ | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
一(い ち) | ichi | Một |
ニ(に) | ni | Hai |
三(さ ん) | san | Ba |
四(し) | shi | Bốn |
五(ご) | go | Năm |
六(ろ く) | roku | Sáu |
七(し ち) | shichi | Bảy |
八(は ち) | hachi | Tám |
九(き ゅ う) | kyuu | Chín |
十(じ ゅ う) | juu | Mười |
百(ひ ゃ く) | hyaku | Trăm |
千(せ ん) | sen | Nghìn |
い く つ | ikutsu | Có bao nhiêu…? |
何… (な ん) | nan | Có bao nhiêu…? |
多 い(お お い) | ooi | Nhiều |
少 な い(す く な い) | sukunai | Ít |
た く さ ん | takusan | Rất nhiều |
少 し(す こ し) | sukoshi | Một chút |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua thời gian
Những cụm từ tiếng Nhật này sẽ dạy bạn cách hỏi thời gian và câu trả lời cơ bản.
THÔNG QUA THỜI GIAN | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
今 何時 で す か? (い ま な ん じ で す か?) | ima nanji desu ka | Mấy giờ rồi? |
い つ で す か? | itsu desu ka | Khi nào vậy? |
ど の ぐ ら いか か り ま すか? | dono gurai kakarimasu ka | Mất bao lâu? |
何時 か ら 何時 ま で で す か? (な ん じ か ら な ん じ ま で で す??) | nanji kara nanji made desu ka | Từ mấy giờ đến mấy giờ…? |
… 時 で す (じ で す) | … ji desu | Đã… giờ |
… 時間 で す (じ か ん で す) | … jikan desu | … giờ |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua thức ăn
Dưới đây là những cụm từ cơ bản có phiên âm liên quan đến thức ăn.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề ăn uống
THÔNG QUA THỨC ĂN | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
お 腹 が 空 い て い ま す(お な か が す い て い ま す) | onaka ga suite imasu | Tôi đói |
ま だ 食 べ て い ま せ ん(ま だ た べ て い ま せ ん) | mada tabete imasen | Tôi chưa ăn |
メ ニ ュ ー 、 お 願 い し ま す(め に ゅ ー 、 お ね が い し す す) | menyuu, onegai shimasu | Vui lòng mang menu cho tôi |
そ れ は 何 で す か? (そ れ は な ん で す か?) | đau wa nan desu ka | Cái gì vậy? |
こ れ を食 べ てみ た いで す (こ れ を た べ て み た い で す) | kore o tabete mitai desu | Tôi muốn thử cái này |
…を く だ さ い | o kudasai | Tôi muốn… |
…が あ り ま す か? | … ga arimasu ka | Bạn có…? |
…付 きで す か? (… つ き で す か?) | … tsuki desu ka | Nó có đi kèm với…? |
…が 食 べ ら れ ま せ ん(… が た べ ら れ ま せ ん) | … ga taberaremasen | Tôi không thể ăn… |
…ア レ ル ギ ーがあ り ま す(… あ れ る ぎ ー が あ り ま す) | … arerugii ga arimasu | Tôi dị ứng với… |
お い し いで す! | oishii desu! | Nó ngon! |
ま ず いで す | mazui desu | Thật khủng khiếp |
お 腹が一杯で す (お な か が い っ ぱ い で す) | onaka ga ippai desu | Tôi no rồi |
お 勘定/お 会計、お 願 い し ま す(お か ん じ ょ う / お か い け 、 お お ね い し ま す) | okanjou / okaikei, onegai shimasu | Vui lòng kiểm tra |
い た だ き ま す | itadakimasu | Hãy cùng tìm hiểu |
ご ち そ う さ ま で し た | gochisousama deshita | Cảm ơn vì bữa ăn |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua mua sắm
Mua sắm tại Nhật trong tầm tay bạn nếu học các cụm từ cơ bản được TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề mua sắm
MUA SẮM | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
い ら っ し ゃ い ま せ | irasshaimase | Chào mừng |
こ れ は 何 で す か? (こ れ は な ん で す か?) | kore wa nan desu ka | Đây là gì? |
こ れ は何 とい う も の で す か? (こ れ は な ん と い う も で す か?) | kore wa nan to iu mono desu ka | Cái này gọi là gì? |
こ れ は い く ら で す か? | kore wa ikura desu ka | Cái này bao nhiêu? |
ち ょ っ と高 いで す (ち ょ っ と た か い で す) | chotto takai desu | Hơi đắt |
他の色が あ り ま す か? (ほ か の い ろ が あ り ま す か?) | hoka no iro ga arimasu ka | Bạn có màu khác không? |
そ れ を頂 き ま す(そ れ を い た だ き ま す) | đau o itadakimasu | Tôi sẽ lấy nó |
ク レ ジ ッ ト カ ー ドは 使 え ま す か? (く れ じ っ と か ー は つ か え ま す か?) | kurejitto kaado wa tsukaemasu ka | Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng của mình không? |
包 ん でい た だ け ま す か? (つ つ ん で い た だ け ま す か?) | tsutsunde itadakemasu ka | Tôi có thể gói quà được không? |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm thông qua những danh từ thông dụng
Con người
Danh từ chỉ người chắc chắn rất cần thiết cho người học tiếng Nhật.
CON NGƯỜI | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
名 前(な ま え) | namae | Tên |
人(ひ と) | hito | Người |
男 の 人(お と こ の ひ と) | otoko no hito | Người đàn ông |
女 の 人(お ん な の ひ と) | onna no hito | Người phụ nữ |
お 母 さ ん(お か あ さ ん) | okaasan | Mẹ |
お 父 さ ん(お と う さ ん) | otousan | Cha |
お 姉 さ ん(お ね え さ ん) | oneesan | Chị gái |
お 兄 さ ん(お に い さ ん) | oniisan | Anh trai |
お じ さ ん | ojisan | Chú |
お ば さ ん | obasan | Dì |
お 爺 さ ん(お じ い さ ん) | ojiisan | Ông nội |
お 婆 さ ん(お ば あ さ ん) | obaasan | Bà |
息 子(む す こ) | musuko | Con trai |
娘(む す め) | musume | Con gái |
友 達(と も だ ち) | tomodachi | Bạn |
学生(が く せ い) | gakusei | Học sinh |
先生(せ ん せ い) | sensei | Cô giáo |
医 者(い し ゃ) | isha | Bác sĩ |
警察 官(け い さ つ か ん) | keisatsukan | Cảnh sát |
Thời gian
THỜI GIAN | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
今日(き ょ う) | kyoo | Hôm nay |
明日(あ し た) | ashita | Ngày mai |
昨日(き の う) | kinoo | Hôm qua |
朝(あ さ) | asa | Buổi sáng |
昼(ひ る) | hiru | Buổi chiều |
夜(よ る) | yoru | Ban đêm |
時間(じ か ん) | jikan | Thời gian |
前(ま え) | mae | Trước |
今(い ま) | ima | Bây giờ |
後(あ と) | ato | Sau khi |
月曜日(げ つ よ う び) | getuyoubi | Thứ Hai |
火曜日(か よ う び) | kayoubi | Thứ Ba |
水 曜 日(す い よ う び) | suiyoubi | Thứ Tư |
木 曜 日(も く よ う び) | mokuyoubi | Thứ Năm |
金曜日(き ん よ う び) | kinyoubi | Thứ sáu |
土 曜 日(ど よ う び) | doyoubi | Thứ bảy |
日 曜 日(に ち よ う び) | nichiyoubi | Chủ nhật |
午前(ご ぜ ん) | gozen | SA |
午後(ご ご) | gogo | CH |
週(し ゅ う) | shuu | Tuần |
月(が つ) | gatsu | Tháng |
年(と し) | toshi | Năm |
Nếu không biết cách thể hiện những cụm từ liên quan đến thời gian bạn sẽ gặp rắc rối nếu sinh sống ở Nhật Bản.
Hướng
HƯỚNG | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
上(う え) | ue | Trên |
下(し た) | shita | Bên dưới |
左(ひ だ り) | hidari | Trái |
右(み ぎ) | migi | Đúng |
中(な か) | naka | Bên trong |
外(そ と) | soto | Bên ngoài |
北(き た) | kita | Bắc |
南(み な み) | minami | Nam |
西(に し) | nishi | Tây |
東(ひ が し) | higashi | Đông |
Vị trí
VỊ TRÍ | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
所/場所(と こ ろ / ば し ょ) | tokoro / basho | Địa điểm |
部屋(へ や) | heya | Phòng |
学校(が っ こ う) | gakkou | Trường học |
病院(び ょ う い ん) | byouin | Bệnh viện |
店(み せ) | khổ | Cửa hàng |
ホ テ ル(ほ て る) | hoteru | Khách sạn |
空港(く う こ う) | kuukou | Sân bay |
駅(え き) | eki | Trạm |
バ ス 停(ば す て い) | basutei | Trạm dừng xe buýt |
入 り 口(い り ぐ ち) | iriguchi | Lối vào |
出口(で ぐ ち) | deguchi | Thoát |
町(ま ち) | machi | Thị trấn |
都市(と し) | toshi | Thành phố |
Xe cộ
XE CỘ | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
車(く る ま) | kuruma | Xe hơi |
電車(で ん し ゃ) | densha | Tàu hỏa |
地下 鉄(ち か て つ) | chikatetsu | Tàu điện ngầm |
自 転 車(じ て ん し ゃ) | jitensha | Xe đạp |
飛行 機(ひ こ う き) | hikouki | Máy bay |
タ ク シ ー(た く し ー) | takushii | Taxi |
バ ス(ば す) | basu | Xe buýt |
Đồ ăn thức uống
ĐỒ ĂN THỨC UỐNG | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
食 べ 物(た べ も の) | tabemono | Đồ ăn |
ご 飯(ご は ん) | gohan | Bữa ăn |
朝 ご 飯(あ さ ご は ん) | asagohan | Bữa sáng |
昼 ご 飯(ひ る ご は ん) | hirugohan | Bữa trưa |
夕 食/晩 ご 飯(ゆ う し ょ く / ば ん ご は ん) | yuushoku / bangohan | Bữa tối |
肉(に く) | niku | Thịt |
魚(さ か な) | sakana | Cá |
果物(く だ も の) | kudamono | Trái cây |
野菜(や さ い) | yasai | Rau |
飲 み 物(の み も の) | nomimono | Đồ uống |
お 茶(お ち ゃ) | ocha | Trà |
水(み ず) | mizu | Nước |
コ ー ヒ ー(こ ー ひ ー) | koohii | Cà phê |
ビ ー ル/生(び ー る / な ま) | biiru / nama | Bia |
Từ vựng liên quan đến đồ ăn thức uống khá nhiều, ở bài viết này TinEdu Nihongo chỉ cung cấp những từ cơ bản, thông dụng mà bạn thường gặp trong cuộc sống.

Các danh từ hữu ích khác
Danh từ tiếng Nhật có rất nhiều và việc học tất cả cần phải có thời gian. Không những vậy, người học cần có quyết tâm và chăm chỉ học tập mới đạt được trình độ như mong muốn.
CÁC DANH TỪ KHÁC | ||
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
服(ふ く) | fuku | Quần áo |
靴(く つ) | kutsu | Giày |
テ レ ビ(て れ び) | terebi | TV |
電話(で ん わ) | denwa | Điện thoại |
携 帯 電話(け い た い で ん わ) | keitai denwa | Điện thoại di động |
映 画(え い が) | eiga | Phim |
ゲ ー ム(げ ー む) | geemu | Trò chơi |
値 段(ね だ ん) | nedan | Giá cả |
箸(は し) | hashi | Đũa |
本(ほ ん) | hon | Sách |
犬(い ぬ) | inu | Con chó |
猫(ね こ) | neko | Mèo |
鳥(と り) | tori | Chim |
Học tiếng Nhật cơ bản có phiên âm là một trong những phương pháp tốt mà người mới không nên bỏ lỡ. Toàn bộ những từ và cụm từ mà TinEdu Nihongo chia sẻ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú, đa dạng. Để có thể nâng cao trình độ tiếng Nhật, đừng quên liên hệ chúng tôi để đăng ký các khóa học trong tháng này nhé!