Học Tiếng Nhật Có Phiên Âm Qua 100 Từ Vựng Thông Dụng
Bạn đã học xong bảng chữ cái Hiragana và Katakana chưa? Đã đến lúc bạn cần nâng cáo trình độ bằng cách học tiếng Nhật có phiên âm hoặc theo chủ đề. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề có phiên âm sẽ giúp ích cho bạn trong hành trình chinh phục tiếng Nhật. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo học ngay các loại từ vựng này nhé!
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề chào hỏi
>> Đọc thêm: 6 Lý Do Nên Học Tiếng Nhật Qua Phim Để Giao Tiếp Chuẩn
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
こんにちは | Konnichiwa | Xin chào/ Chào buổi trưa |
こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
おやすみなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
ありがとうございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn bạn |
すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
はい | Hai | Đúng |
いいえ | Iie | Không |
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề gia đình
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
わたし | Watashi | Tôi |
あなた | Anata | Bạn |
お母さん (おかあさん) | Okaasan | Mẹ |
お父さん (おとうさん ) | Otousan | Bố |
お爺さん ( おじいさん ) | Ojiisan | Ông nội |
お婆さん (おばあさん) | Obaasan | Bà nội |
おじさん | Ojisan | Chú |
おばさん | Obasan | Dì |
お兄さん (おにいさん) | Oniisan | Anh trai |
お姉さん (おねえさん) | Oneesan | Chị gái |
弟 (おとうと) | Otouto | Em trai |
妹 (いもうと) | Imouto | Em gái |
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề con số
>> Đọc thêm: Học Số Đếm Tiếng Nhật Qua Bài Hát
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
一 (いち) | Ichi | Một |
二 (に) | Ni | Hai |
三 (さん) | San | Ba |
四 (し/よん ) | Shi/yon | Bốn |
五 (ご ) | Go | Năm |
六 (ろく) | Roku | Sáu |
七 (しち/なな) | Shichi/nana | Bảy |
八 (はち) | Hachi | Tám |
九 ( きゅう) | Kyuu | Chín |
十 (じゅう ) | Juu | Mười |
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề tháng
>> Đọc thêm: Khám Phá Tất Tần Tật Thời Gian Trong Tiếng Nhật Chuẩn Nhất
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
一月 (いちがつ) | Ichigatsu | Tháng 1 |
二月 (にがつ) | Nigatsu | Tháng 2 |
三月 (さんがつ) | Sangatsu | Tháng 3 |
四月 (しがつ) | Shigatsu | Tháng 4 |
五月(ごがつ) | Gogatsu | Tháng 5 |
六月 (ろくがつ) | Rokugatsu | Tháng 6 |
七月(しちがつ) | Shichigatsu | Tháng 7 |
八月 (はちがつ) | Hachigatsu | Tháng 8 |
九月(くがつ) | Kugatsu | Tháng 9 |
十月(じゅうがつ) | Juugatsu | Tháng 10 |
十一月 (じゅういちがつ) | Juuichigatsu | Tháng 11 |
十二月 (じゅうにがつ) | Juunigatsu | Tháng 12 |
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề ngày và tuần
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
月曜日 (げつようび) | げつようび Getsuyoubi | Thứ 2 |
火曜日 (かようび ) | かようび Kayoubi | Thứ 3 |
水曜日 (すいようび) | すいようび Suiyoubi | Thứ 4 |
木曜日 (もくようび ) | もくようび Mokuyoubi | Thứ 5 |
金曜日 (きんようび ) | きんようび Kinyoubi | Thứ 6 |
土曜日 (どようび) | どようび Doyoubi | Thứ 7 |
日曜日 (にちようび) | にちようび Nichiyoubi | Chủ nhật |
昨日 (きのう) | きのう Kinou | Hôm qua |
今日 (きょう) | きょう Kyou | Hôm nay |
明日 (あした ) | あした Ashita | Ngày mai |
朝 (あさ) | あさ Asa | Buổi sáng |
夕方 (ゆうがた ) | ゆうがた Yuugata | Buổi tối |
夜 (よる ) | よる Yoru | Đêm |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tính từ
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
楽しい (たのしい) | Tanoshii | Vui mừng |
悲しい (かなしい) | Kanashii | Buồn |
高い (たかい) | Takai | Cao/ đắt |
低い (ひくい ) | Hikui | Thấp |
安い (やすい) | Yasui | Rẻ |
早い (はやい ) | Hayai | Nhanh/ sớm |
遅い (おそい) | Osoi | Chậm |
忙しい (いそがしい) | Isogashii | Bận |
美味しい (おいしい) | Oishii | Ngon |
不味い (まずい ) | Mazui | Kinh khủng |
甘い (あまい) | Amai | Ngọt |
塩っぱい (しょっぱい) | Shoppai | Mặn |
酸っぱい (すっぱい) | Suppai | Chua |
苦い (にがい) | Nigai | Vị đắng |
辛い (からい) | Karai | Nóng/ cay |
熱い (あつい) | Atsui | Nóng |
暖かい (あたたかい) | Atatakai | Ấm áp |
冷たい (つめたい ) | Tsumetai | Lạnh |
明るい (あかるい) | Akarui | Sáng |
暗い (くらい ) | Kurai | Tối |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến động từ
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
する | Suru | Làm |
見る (みる) | Miru | Nhìn |
聞く (きく ) | Kiku | Nghe |
話す (はなす ) | Hanasu | Nói |
言う (いう) | Iu | Để nói |
書く (かく) | Kaku | Viết |
食べる (たべる) | Taberu | Ăn |
飲む (のむ ) | Nomu | Uống |
歩く (あるく) | Aruku | Đi bộ |
走る (はしる) | Hashiru | Chạy |
座る (すわる ) | Suwaru | Ngồi |
立つ (たつ ) | Tatsu | Để đứng |
Học tiếng Nhật có phiên âm chủ đề món ăn
>> Đọc thêm: TOP 10 Món Ăn Truyền Thống Đầu Năm Của Nhật Bản Độc, Lạ, Hấp Dẫn
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
食べ物 (たべもの ) | Tabemono | Món ăn |
飲み物 (のみもの ) | Nomimono | Đồ uống |
ご飯 (ごはん) | Gohan | Cơm/ bữa ăn |
水 ( みず ) | Mizu | Nước/ nước lạnh |
お湯 (おゆ) | Oyu | Nước nóng |
肉 (にく) | Niku | Thịt |
野菜 (やさい) | Yasai | Rau quả |
魚 (さかな ) | Sakana | Cá |
ラーメン | Ra-men | Mì ramen |
寿司 (すし ) | Sushi | Sushi |
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề có phiên âm hết sức quan trọng vì nó có thể truyền tải được điều mà bạn muốn thể hiện. Số lượng từ vựng càng phong phú sẽ giúp bạn diễn đạt nhiều hơn cũng như trình độ được cải thiện đáng kể. Để gia tăng vốn từ vựng thì việc chăm chỉ học và làm bài tập liên quan sẽ giúp bạn có được bí quyết học tiếng Nhật hiệu quả nhất.

Hy vọng cách học tiếng Nhật có phiên âm giúp ích cho bạn trong việc nâng cấp bản thân. Danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề có phiên âm trên đây sẽ giúp bạn bổ sung thêm kho từ vựng về cuộc sống hàng ngày. Nếu cần đăng ký khóa học tiếng Nhật, đừng quên liên hệ TinEdu Nihongo để trải nghiệm học tập nhé!