Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát Yume To Hazakura
Tiếp tục chuyên mục học tiếng Nhật thông qua bài hát, hôm nay trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo chia sẻ đến bạn bài hát Yume To Hazakura. Như đã đề cập ở nhiều bài viết trước, học tiếng Nhật qua bài hát Yume To Hazakura là phương thức học đem lại sự hiệu quả cao. Tất nhiên, bạn cần phải nghe và tập luyện lại nhiều lần mới có thể thuộc lời cũng như hát chuẩn bài bát.
Giới thiệu sơ về bài hát Yume To Hazakura
- Tên tiếng Nhật: 夢と葉桜
- Tên tiếng Anh: Yume To Hazakura
Yume To Hazakura đã được tải lên Niconico vào ngày 17 tháng 7 năm 2011 và lọt vào Đại sảnh Danh vọng. Kể từ đó, nhận được hơn 300 nghìn lượt xem từ khi tải lên và đạt được vị trí thứ ba trên Bảng xếp hạng VOCALOID hàng ngày vào tháng 6 năm 2014 của Niconico. Đây là tác phẩm được xuất bản đầu tiên và là bài hát đáng chú ý nhất của Aoki Gekkou.
Học tiếng Nhật qua bài hát Yume To Hazakura
Yume To Hazakura mang đến cho người nghe cảm giác sâu lắng. Lời bài hát mở đầu nhẹ nhàng tựa như lời tự sự, nhưng từ nửa sau lại trở nên da diết hơn, phần điệp khúc giúp cho cảm xúc người nghe được đẩy lên cao trào. Đó là cảm giác đau khổ bởi tình yêu không trọn vẹn, dù anh ấy/cô ấy đang đi dưới những cảnh vật rất đẹp của mùa xuân cũng không thể nào vui vẻ được. Vì tất cả đều làm gợi nhớ đến những kỷ niệm không thể nào quên.
Lời bài hát bằng tiếng Nhật
この川の流れるが如く
穏やかに音色が聞こえる
吹く風が頬を撫でていく
懐かしい思い出が滲む
遙かなる空は
胸を裂くように
忘れかけた記憶を醒ます
溢れるは涙
白い桜の花の季節は
遠く夢の中にだけ
舞い散る花びらの囁いた
忘れられない言葉
眠れない夜を一人きり
歩き出す ぬるい風の中
いたずらにはしゃいでいたまま
気がつけば思い出に変わる
月も雲隠れ
蒸し暑い日々の
消したい記憶も儚くは
止まらない涙
刻まれる時間は残酷に
ヒトを縛りつけ遊ぶ
青々と茂る桜の葉は
何も語りはしない
白い桜の花の季節は
遠く夢の中にだけ
舞い散る花びらの囁いた
忘れられない言葉

Lời bài hát được phiên âm
Yume đến Hazakura
Kono kawa no nagareru ga gotoku
Odayaka ni neiro ga kikoeru
Fuku kaze ga hoo wo nadete iku
Natsukashii omoide ga nijimu.
Haruka naru sora wa
Mune wo saku you ni
Kho báu kaketa kioku wo samasu
Afureru wa namida.
Shiroi sakura no hana no kisetsu wa
Tooku yume no naka ni dake
Mai chiru hanabira no sasayaita
Wasurarenai kotoba.
Nemurena yoru wo hitori kiri
Aruki dasu nurui kaze no naka
Itazura ni hashaideita mama
Ki ga tsukeba omoide ni kawaru.
Tsuki mo kumogakure
Mushi atsui hibi no
Ke * ai kioku mo hakanaku wa
Tomaranai namida.
Kizamareru jikan wa zankoku ni
HITO wo shibari tsuke asobu
Aoao to shigeru sakura no ha wa
Nani mo katari wa shinai.
Shiroi sakura no hana no kisetsu wa
Tooku yume no naka ni dake
Mai chiru hanabira no sasayaita
Wasurarenai kotoba.
Lời bài hát bằng tiếng Việt
Một dòng sông dịu dàng tuôn chảy
Âm thanh nghe thật hiền hòa
Ngọn gió vô tình khẽ lướt qua bờ má,
Những hồi ức đau thương lại ùa về.
Bầu trời xa vời vợi ấy
Như làm xé toang lồng ngực
Dòng ký ức quên lãng chợt thức dậy
Cùng dòng lệ tuôn rơi.
Mùa hoa anh đào trắng
Đến từ một giấc mơ xa vời vợi
Xào xạc cánh hoa rơi thì thầm
Những lời nói không thể nào quên.
Đêm hiu quạnh không ngủ được
Tản bộ giữa làn gió ấm áp
Cứ mãi giễu cợt bông đùa
Chợt nhận ra dòng ký ức đã đổi thay.
Ánh trăng ẩn sau màn mây
ký ức về những ngày oi bức
Thâm tâm muốn quên đi thật phù du
Dòng lệ này không ngừng tuôn rơi.
Thời gian cứ tàn nhẫn ghi khắc
Trói buộc người với những cuộc chơi
Tán lá anh đào xum xuê xanh tốt
Chẳng kể câu chuyện nào.
Mùa hoa anh đào trắng
Đến từ một giấc mơ xa vời vợi
Xào xạc cánh hoa rơi thì thầm
Những lời nói không thể nào quên.
Học từ vựng tiếng Nhật trong bài hát Yume to Hazakura
Học tiếng Nhật qua bài hát Yume to Hazakura ngoài việc giúp bạn cải thiện khả năng phát âm, đồng thời nó cũng cung cấp nền tảng để bạn nghe tốt và tăng vốn từ vựng nữa. Dưới đây là một số từ vựng rất hay được sử dụng trong bài hát này:
- 如く /ごとく/ : Như (giống như, như là)
- 穏やか / おだやか/ : Ổn (điềm đạm, êm đềm, nhẹ nhàng)
- 音色 /おんしょく/ : Âm Sắc (thanh sắc)
- 吹く /ふく/ : Thổi
- 頬 /ほほ/ : Má
- 撫でる /なでる/ : Vuốt, sờ
- 懐かしい /なつかしい/ : Hoài (nhớ tiếc)
- 滲む /にじむ/ : Rò rỉ, thấm ra
- 遙か /はるか/ : Xa, dài, cao
- 胸 /むね/ : Ngực
- 裂く /さく/ : Xé ra, xe rách
- 醒ます /さます/ : Tỉnh, thức tỉnh
- 溢れる /あふれる/ : Ngập tràn
- 舞う /まう/ : Vũ (múa, nhảy)
- 囁く /ささやく/ : Thì thầm
- ぬるい: Âm ấm
- いたずら: Nghịch ngợm, vui đùa
- 雲隠れ /くもがくれ/ : Biến mất
- 蒸し暑い /むしあつい/ : Nóng bức, oi ả
- 儚く /はかなく/ : Lướt nhanh, thoáng qua
- 残酷 /ざんこく/ : Tàn Khốc
- 縛りつける /縛りつける/ : Bị ràng buộc, trói buộc
- 青々 /あおあお/ : Xanh lá cây, xanh tươi tốt
- 茂る /しげる/ : Rậm rạp, um tùm, xanh tốt
Học tiếng Nhật qua bài hát Yume To Hazakura không quá khó, bạn chỉ cần nghe và cảm nhận sau đó học theo lời mà TinEdu Nihongo chia sẻ. Chắc chắn sẽ cải tiến trình độ tiếng Nhật của bạn một cách đáng kể. Ngoài ra, chúng tôi hiện đang khai giảng nhiều khóa học tiếng Nhật dành cho người mới. Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Nhật thì để lại thông tin hoặc liên hệ hotline để được tư vấn, hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé!