Hội Thoại Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Du Lịch
Từ trước đến nay, nhiều người vẫn lầm tưởng rằng việc đến Nhật Bản có thể nói tiếng Anh. Tuy nhiên, đây là quan điểm hoàn toàn sai lầm bởi đa số người Nhật có trình độ tiếng Anh sơ cấp, không quá tốt. Chính vì thế, nếu muốn đến Nhật thì hãy xem ngay các hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch để có những trải nghiệm tốt hơn.
Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch
Lời chào và các cụm từ tiếng Nhật cơ bản
Khi đi du lịch Nhật Bản, bạn nên ghi nhớ một số lời chào cơ bản sau, chúng sẽ giúp tạo ấn tượng tốt với người dân bản địa và biết đâu bạn sẽ có thêm nhiều người bạn mới sau chuyến đi.
>> Xem thêm: Học tiếng Nhật chào hỏi cơ bản
LỜI CHÀO VÀ CỤM TỪ CƠ BẢN | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | こ ん に ち は | konnichiwa | Xin chào |
2 | お は よ う ご ざ い ま す | ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
3 | さ よ う な ら | sayounara | Tạm biệt |
4 | お 願 い し ま す (お ね が い し ま す) | onegai shimasu | Làm ơn |
5 | あ り が と う ご ざ い ま す | arigatou gozaimasu | Cảm ơn bạn |
6 | ど う い た し ま し て | dou itashimashite | Bạn được chào đón |
7 | す み ま せ ん | sumimasen | Xin lỗi / Xin lỗi |
8 | は い | hai | Vâng |
9 | い い え | iie | Không |
10 | 分 か り ま せ ん (わ か り ま せ ん) | wakarimasen | Tôi không hiểu |
11 | 日本語 を 話 し ま せ ん (に ほ ん ご を は な し ま せ ん) | nihongo o hanashimasen | Tôi không nói được tiếng Nhật |
12 | 英語 を 話 し ま す か? (え い ご を は な し ま す か?) | eigo o hanashimasu ka? | Bạn có nói tiếng Anh không? |
13 | も う 一度 言 っ て く だ さ い (も う い ち ど い っ て く だ さ い) | mou ichido itte kudasai | Bạn có thể vui lòng lặp lại điều đó được không? |
14 | ゆ っ く り 話 し て く だ さ い (ゆ っ く り は な し て く だ さ い) | yukkuri hanashite kudasai | Bạn có thể nói chậm được không? |
15 | お 名 前 は 何 で す か? (お な ま え は な ん で す か?) | onamae wa nan desu ka? | Tên của bạn là gì? |
16 | 私 の 名 前 は… (わ た し の な ま え は…) | watashi no namae wa… | Tên tôi là… |
17 | こ れ は い く ら で す か? | kore wa ikura desu ka? | Cái này giá bao nhiêu? |
18 | 助 け て も ら え ま す か? (た す け て も ら え ま す か?) | tasukete moraemasuka ? | Bạn có thể giúp tôi không? |
19 | (こ こ) に 行 き た い で す ([こ こ] に い き た い で す) | (koko) ni ikitai desu | Tôi muốn đi… (đây) |
Ăn uống ở Nhật Bản
Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch chắc chắc không thể thiểu những mẫu câu liên quan đến ăn uống. Bạn nên ghi nhớ những từ cơ bản như: メ ニ ュ ー (menu), み ず (nước), コ ー ヒ ー (cà phê),…
ĂN UỐNG | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | (一 人 、 二人 、 三人 、 四人) 用 の テ ー ブ ル を お い し ([ひ と り 、 ふ た 、 さ ん に ん) | [hitori, futari, sannin, yonin] you no teeburu o onegai shimasu | Một bàn cho (một, hai, ba, bốn người), làm ơn |
2 | メ ニ ュ ー を お 願 い し ま す (め に ゅ ー を お ね が い し ま す) | menyuu o onegai shimasu | Thực đơn, làm ơn |
3 | 水 を お 願 い し ま す (み ず を お ね が い し ま す) | mizu o onegai shimasu | Làm ơn cho một ly nước |
4 | ビ ー ル を 二 杯 お 願 い し ま す (び ー る を に は い お ね が い し ま す) | beeru o nihai onegai shimasu | Hai cốc bia, làm ơn |
5 | こ れ を (一 つ 、 二 つ) お 願 い し ま す (こ れ を [ひ と つ 、 ふ た つ] お ね が い し ま す) | kore o (hitotsu, futatsu) onegai shimasu Cho | Tôi xin (một, hai) cái này được không? |
6 | ベ ジ タ リ ア ン 用 の 料理 が あ り ま す か? (べ じ た り あ ん う の の う り が あ り ま か) | bejitarian youno ryouri ga arimasu ka? | Bạn có một món ăn chay? |
7 | 大丈夫 で す (だ い じ ょ う ぶ で す) | daijyoubu desu | Không sao đâu |
8 | お 勘定 を お 願 い し ま す (お か ん じ ょ う を お ね が い し ま) | okanjyou o onegai shimasu | Kiểm tra, làm ơn |
9 | 乾杯! (か ん ぱ い!) | kanpai! | Chúc mừng! |
10 | お い し か っ た で す | oishikatta desu | Nó rất ngon |
11 | 水 (み ず) | Mizu | Nước |
12 | ワ イ ン (わ い ん) | Wain | Rượu |
13 | ビ ー ル (び ー る) | Beeru | Bia |
14 | 肉 (に く) | Niku | Thịt |
15 | 鶏 肉 (と り に く) | Toriniku | Gà |
16 | 豚 肉 (ぶ た に く) | Butaniku | Thịt lợn |
17 | 牛肉 (ぎ ゅ う に く) | Gyuuniku | Thịt bò |
18 | 魚 (さ か な) | Sakana | Cá |
19 | ご 飯 (ご は ん) | Gohan | Gạo |
20 | パ ン (ぱ ん) | Pan | Bánh mì |
21 | 野菜 (や さ い) | Yasai | Rau |
22 | 果物 (く だ も の) | Kudamono | Trái cây |
23 | お 茶 (お ち ゃ) | Ochya | Trà |
24 | コ ー ヒ ー (こ ー ひ ー) | Coohii | Cà phê |
Du lịch Nhật Bản chắc chắn sẽ không thể nào bỏ qua những món ăn đặc sắc của đất nước này. Nếu áp dụng cuộc hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch về ăn uống mà TinEdu Nihongo chia sẻ trên đây. Bạn sẽ có những phút giây thú vị về ẩm thực nơi đây.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề ăn uống

Đi mua sắm
Những câu giao tiếp cơ bản về giá cả, hàng hóa, cách thanh toán… là mẫu hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch tiếp theo mà TinEdu Nihongo cho rằng bạn nên ghi nhớ. Trong quá trình tham quan đất nước mặt trời mọc, chúng ta sẽ được ghé thăm nhiều địa điểm mua sắm quà lưu niệm, khi biết được những từ vựng, mẫu câu dưới đây sẽ giúp quá trình giao tiếp với người bán trơn tru hơn.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề mua sắm
ĐI MUA SẮM | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | これをお願いします (これを おねがいします) | kore o onegai shimasu | Tôi muốn cái này |
2 | それを一つお願いします (それを ひとつ おねがいします) | sore o hitotsu onegai shimasu | Tôi muốn một trong những cái đó |
3 | 現金でお願いします (げんきんで おねがいします) | genkin de onegai shimasu | Tôi muốn trả bằng tiền mặt |
4 | クレジットカードでお願いします (くれじっとかーどで おねがいします) | kurejitto kaado de onegai shimasu | Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng |
5 | 何かお探しですか?(なにか おさがし ですか?) | nani ka osagashi desu ka? | Bạn đang tìm thứ gì à? |
6 | 以上でよろしいですか?(いじょうで よろしいですか?) | ijyou de yoroshii desu ka? | Chỉ có vậy thôi à? |
7 | はい、どうぞ | hai, douzo | Đây rồi / Đây rồi |
Hỏi đường
Dưới đây là những mẫu câu hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật mà TinEdu Nihongo muốn chia sẻ đến bạn.
>> Xem thêm: Hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật đơn giản, dễ học
HỎI ĐƯỜNG | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | … は ど こ で す か? | … Wa doko desu ka? | Đâu là…? |
2 | 私 達 が ど こ に い る の か 、 地 図 教 え く (わ た し た ち い る で) | watashitachi ga doko ni iru no ka, chizu de oshiete kudasai | Bạn có thể vui lòng chỉ cho tôi vị trí của chúng tôi trên bản đồ được không? |
3 | 近 い で す か? (ち か い で す か?) | chikai desu ka | Có gần không? |
4 | 遠 い で す か? (と お い で す か?) | tooi desu ka? | Nó có xa không? |
5 | こ の 住所 ま で 連 れ て 行 っ て く だ さ (こ の じ ゅ う し ょ で で つ い っ て く だ) | kono jyuushyo made tsureteitte kudasai | Đưa tôi đến địa chỉ này, làm ơn |
6 | 料 金 は い く ら で す か? (り ょ う き ん は い く ら で す か?) | ryoukin wa ikura desu ka? | Giá vé là bao nhiêu? |
7 | こ こ で 止 ま っ て く だ さ い (こ こ で と ま っ て く だ さ い) | koko de tomatte kudasai | Dừng lại ở đây, làm ơn |
8 | こ の バ ス は… に 行 き ま す か? (こ の ば す は… に い き ま す か?) | kono basu wa… ni ikimasu ka? | Xe buýt này có đi đến (tên đường) không? |
9 | 地 図 を お 願 い し ま す (ち ず を お ね が い し ま す) | chizu o onegai shimasu | Một bản đồ, làm ơn |
10 | ま っ す ぐ 行 っ て く だ さ い (ま っ す ぐ い っ て く だ さ い) | massugu itte kudasai | Đi thẳng về phía trước |
11 | 左 に 曲 が っ て く だ さ い (ひ だ り に ま が っ て く だ さ い) | hidari ni magatte kudasai | Rẽ trái |
12 | 右 に 曲 が っ て く だ さ い (み ぎ に ま が っ て く だ さ い) | migi ni magatte kudasai | Rẽ phải |
13 | こ の ホ テ ル (こ の ほ て る) | kono hoteru | Khách sạn này |
14 | 地下 鉄 (ち か て つ) | chikatetsu | Tàu điện ngầm |
15 | 電車 の 駅 (で ん し ゃ の え き) | denshya no eki | Nhà ga xe lửa |
16 | バ ス 停 (ば す て い) | basutei | Trạm dừng xe buýt |
17 | 出口 (で ぐ ち) | deguchi | Lối ra |
18 | 入口 (い り ぐ ち) | iriguchi | Lối vào |
19 | ト イ レ (と い れ) | toire | Phòng tắm |
Làm thế nào để học hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch có hiệu quả?
Khi luyện tập hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch bạn cần chuẩn bị vốn từ vựng phong phú. Càng nhiều từ vựng liên quan đến du lịch sẽ giúp bạn hình dung ra những tình huống có thể áp dụng trong thực tế. Như vậy, bạn sẽ dần tự tin và cải thiện trình độ tiếng Nhật.
Ngoài chủ đề du lịch, bạn có thể học thêm các đoạn hội thoại liên quan đến trường học, công việc, thời trang,… Mỗi chủ đề sẽ cung cấp những vốn từ vựng khác nhau, cách nói chuyện trong từng ngữ cảnh khác nhau.
Hy vọng những đoạn hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch trên đây giúp bạn có thêm vốn từ ngữ mới. Chuyến ghé thăm Nhật Bản sẽ trở nên thú vị và tuyệt vời hơn nếu bạn chuẩn bị một vài kiến thức hữu ích liên quan đến chuyến đi. Nếu bạn đang quan tâm đến lớp học tiếng Nhật thì đừng quên liên hệ trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo để được tư vấn sớm nhất nhé!