40+ Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Nhật Và Ý Nghĩa Tượng Trưng
Nếu du lịch Nhật Bản bạn sẽ phải lòng với những cảnh đẹp đa sắc màu tại quốc gia này. Từ vựng màu sắc tiếng Nhật là điều cần phải học đối với những ai đang quan tâm đến ngôn ngữ, văn hóa hay du lịch. Màu sắc trong tiếng Nhật mang ý nghĩa truyền thống cũng như đại diện cho sự cao quý, sức mạnh và hòa bình. Vì vậy, học tiếng Nhật về màu sắc sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn văn hóa và mang đến những điều lý thú khi du lịch. Cùng tìm hiểu từ vựng về màu sắc cũng như giải mã ý nghĩa về màu sắc thông qua bài viết dưới đây.
Từ vựng màu sắc tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc không quá khó để học bởi có rất nhiều từ vựng mượn từ tiếng Anh. Điều này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ chúng hơn. TinEdu Nihongo chia sẻ một số từ vựng về màu sắc dưới đây.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÀU SẮC | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
2 | 赤 | aka | Màu đỏ |
3 | オレンジ | orenji | Màu cam |
4 | 黄色 | kiiro | Màu vàng |
5 | 緑 | midori | Màu xanh lá |
6 | 青 | ao | Màu xanh dương |
7 | 紫 | murasaki | Màu tím |
8 | 白 | shiro | Màu trắng |
9 | 黒 | kuro | Màu đen |
10 | 灰色 | haiiro | Màu xám |
11 | 茶色 | chairo | Màu nâu |
12 | ピ ン ク | pinku | Màu hồng |
13 | 墨色 | sumiiro | Màu mực đen |
14 | 真 っ 白 | masshiro | Màu trắng tinh khiết |
15 | 胡 粉色 | gofuniro | Màu trắng nhạt |
16 | ベ ー ジ ュ | be-ju | Màu be |
17 | 象牙色 | zougeiro | Màu ngà voi |
18 | 銀色 | giniro | Màu bạc |
19 | 鼠 色 | nezumiiro | Màu xám chuột |
20 | 栗色 | kuriiro | Màu hạt dẻ |
21 | 土色 | tsuchiiro | Màu nâu đất |
22 | 錆 色 | sabiiro | Màu nâu socola |
23 | 真 っ 赤 | makka | Màu đỏ đậm |
24 | 紅色 | beniiro | Màu dâu tây |
25 | 紅 緋 | benihi | Màu đỏ tươi |
26 | 琥珀色 | kohakuiro | Màu hổ phách |
27 | み か ん 色 | mikaniro | Màu cam |
28 | 青銅色 | seidouiro | Đồng |
29 | 金色 | kiniro | Màu vàng |
30 | 翡翠 色 | hisuiiro | Màu xanh ngọc bích |
31 | 鶯 色 | uguisuiro | Màu xanh ô liu |
32 | 苔 色 | kokeiro | Màu xanh rêu |
33 | 柳色 | yanagiiro | Màu xanh lá cây đậm |
34 | 萌 黄色 | mogiiro | Màu vàng xanh |
35 | 鴨 の 羽 色 | kamonohairo | Màu xanh lam |
36 | 真 っ 青 | massao | Màu xanh lam đậm |
37 | 瑠 璃 色 | ruriiro | Màu xanh sapphire hoặc xanh hoàng gia |
38 | 浅 葱 色 | asagiiro | Màu lục lam |
39 | 水色 | mizuiro | Màu xanh nước biển |
40 | 空 色 | sorairo | Màu xanh da trời |
41 | 藍 | ai | Màu chàm |
42 | 肌 色 | hadairo | Màu da |
43 | 桜 色 | sakurairo | Màu hồng nhạt |
44 | 青 紫色 | aomurasaki | Màu xanh tím |
45 | 葡萄 色 | ebiiro | Màu đỏ tím |
Ý nghĩa về màu sắc trong văn hóa Nhật Bản
Mỗi quốc gia thường sẽ có những màu sắc truyền thống khác nhau. Chủ nghĩa tượng trưng mang màu sắc Nhật Bản bắt nguồn từ Trung Quốc và các triết lý truyền thống của nước này, bao gồm Phật giáo, Đạo giáo và Nho giáo. Nói cách khác, màu sắc đại diện cho các giá trị của cuộc sống. Bốn màu truyền thống của Nhật Bản là đỏ, trắng, đen và xanh lam.

Ý nghĩa của màu trắng
Màu trắng (白 い) chiếm phần lớn trong quốc kỳ của Nhật Bản. Đây là màu của các vị thần, tượng trưng cho sự thuần khiết cả về tinh thần lẫn thể chất và sự tôn kính đối với thần thánh.
Trong Phật giáo, màu trắng thường được mặc trong đám tang vì nó có nghĩa là cái chết. Bên cạnh đó, bạn sẽ thấy cát trắng, đá cuội và đồ trang trí tại các đền thờ để tôn vinh trí tuệ, kiến thức của các vị thần.

Bên cạnh đó, các vị hoàng đế ở Nhật Bản sẽ mặc đồ trắng vào các nghi lễ thần đạo, còn co dâu sẽ mặc váy trắng trùm đầu cho đám cưới.
Ý nghĩa của màu đỏ
Màu đỏ trong văn hóa Nhật Bản rất quan trọng.Trên thực tế, màu đỏ đóng vai trò chủ đạo trong kiến trúc Nhật Bản. Bạn sẽ nhìn thấy màu sơn tại các đền thờ là màu đỏ, vì người ta tin rằng nó có thể xua đuổi tà ma, đẩy lùi cái ác. Đồng thời, củng cố mối liên hệ giữa con người và các vị thần trong đền. Tại các lễ hội, mọi người sẽ phủ lên bàn và sàn nhà bằng vải đỏ.
Ngoài ra, màu đỏ là màu của các vị thần hoặc linh hồn trong Thần đạo. Vì vậy, màu đỏ mang ý nghĩa tôn giáo, tâm linh và quyền lực. Nhưng nó cũng gắn liền với hòa bình, thịnh vượng và sức mạnh.
Ý nghĩa của màu đen
Trước khi có ảnh hưởng của phương Tây, màu đen (黒 い) không phải lúc nào cũng là màu của tang tóc. Trong khi màu tím đại diện cho thứ hạng cao nhất trong tầng lớp xã hội Nhật Bản (hoàng gia), thì màu đen đánh dấu thứ hạng thấp nhất trong số họ.
Ý nghĩa của màu xanh lam
Màu xanh lam, được làm từ cây chàm, là màu được người Nhật sử dụng để làm quần áo và dệt may. Như vậy, màu xanh lam (青 い) là màu của những người bình thường, được mặc trên kimono, trang phục chính thức và trang phục thông thường.
Ngoài ra, nếu muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ và văn hóa Nhật, bạn có thể tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích tại website của chúng tôi. Bên cạnh những kiến thức từ vựng màu sắc tiếng Nhật được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Từ vựng màu sắc tiếng Nhật mà trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo chia sẻ trên đây đã giúp bạn có thêm kiến thức mới. Về cơ bản thì màu sắc trong tiếng Nhật không quá khó nên bạn có thể đọc và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Nếu bạn đang quan tâm đến các khóa học tiếng Nhật thì đừng quên liên hệ TinEdu Nihongo để được tư vấn và hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé!