Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí
Cơ khí là ngành kỹ thuật có tính ứng dụng cao vào thực tiễn và có vai trò quan trọng trong đời sống, xã hội. Các thiết bị, máy móc, công cụ được tạo thành nhằm mục đích phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Cũng như sản phẩm dân dụng để phục vụ đời sống của con người. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dưới đây.
Sơ lược về chuyên ngành cơ khí
Kỹ thuật cơ khí là tất cả các thông tin liên quan đến máy móc và cách chúng hoạt động. Chúng có thể được cải tiến và nâng cấp nhằm phục vụ đời sống sản xuất cũng như nhu cầu của con người tốt hơn, bởi các kỹ sư. Cơ khí được sử dụng nhiều trong công tác thiết kế, sửa chữa thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như: Ô tô, máy bay, các phương tiện giao thông, đồ dùng gia đình, vũ khí,…
Từ đó thấy được rằng, chuyên ngành cơ khí đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống. Bất kể lĩnh vực nào cũng có sự góp mặt của ngành công nghiệp này.
Nếu bạn đang có ý định du học Nhật Bản, cụ thể là ngành cơ khí thì hãy tham khảo từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dưới đây.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Bảng dưới đây, chúng tôi đã thống kê lại những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất, cùng tham khảo nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ | ||
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | マイナスドライバ | Tô vít 2 cạnh |
2 | プラスドライバ | Tô vít 4 cạnh |
3 | ボックスドライバ | Tô vít đầu chụp |
4 | バール | xà beng, đòn bẩy |
5 | サンダ | Máy mài |
6 | だがね | Cái đục |
7 | ニッパ | Kìm cắt |
8 | ペンチ | Kìm điện |
9 | ラジオペンチ | Kìm mỏ nhọn |
10 | ハンマ(ポンチ) | Búa |
11 | てんけんハンマ 点検ハンマ | Búa kiểm tra |
12 | リッチハンマ | Búa nhựa |
13 | モンキハンマ | Mỏ lết |
14 | スパナ | Cờ lê |
15 | くみスパナー 組みスパナ | Bộ cớ lê |
16 | コンパス | Compa |
17 | しの | Dụng cụ chỉnh tâm |
18 | ラジットレンチ | Cái choòng đen |
19 | ポンチ | Chấm dấu |
20 | ひらやすり 平やすり | Rũa to hcn |
21 | タップハンドル | Tay quay taro |
22 | ドリル | khoan bê tông |
23 | ソケトレンチ | Cái choòng |
24 | タッパ | Taro ren |
25 | ジグソ | Mắt cắt |
26 | ジェットタガネ | Máy đánh xỉ |
27 | シャコ | Ê to |
28 | スケール | Thước dây |
29 | ぶんどき | Thước đo độ |
30 | スコヤ | Ke vuông |
31 | イヤーがん | Súng bắn khí |
32 | ノギス | Thước kẹp cơ khí |
33 | グリスポンプ | Bơm dầu |
34 | かなきりバサミ | Kéo cắt kim loại |
35 | ひずみ | Cong, xước |
36 | ちょうこく 彫刻 | Khắc |
37 | けんまき | Máy mài đầu kim |
38 | せいみつ 精密 | chính xác |
39 | はかる 計る | đo |
40 | すんぽう 寸法 | Kích thước |
41 | ノギス | Thước cặp |
42 | ひらワッシャー 平ワッシャ | Long đen |
43 | ねじ | Vít |
44 | ボルト | Bulông |
45 | ローレット | Chốt khóa |
46 | ブレーカ | Áptomát |
47 | トランス | Máy biến áp |
48 | ヒューズ | Cầu chì |
49 | リレ | Role |
50 | ダクト | Ống ren |
51 | サーマル | Rơle nhiệt |
52 | ソケット | Đế rơle |
53 | コネクタ | Đầu nối |
54 | メータ | Ampe kế |
55 | でんせん 電線ランプ | Đèn báo nguồn |
56 | ていばん 底板 | Mặt đáy |
57 | そくばん 即板 | Mặt cạnh |
58 | てんばん 天板 | Nóc |
59 | ナット | Đai ốc |
60 | インシュロック | Dây thit |
61 | ストリッパ | Kìm rút dây |
62 | スプリング | Vòng đệm |
63 | コンプレッサ | Máy nén khí |
64 | リベック | Súng bắn đinh |
65 | ボックスレンチ | Dụng cụ tháo mũi khoan |
66 | ジグソ | Cưa tay |
67 | ポンチ | Vạch dấu |
68 | エアサンダ | Máy mài |
69 | ピット | Piston Pít-tông |
70 | でんきはんたごで 電気半田ごて | Máy hàn điện |
71 | りょうぐちスパナー 両口スパナ | Cờ lê 2 đầu |
72 | かなきりのこ | Cưa cắt kim loaị |
73 | ダガネ | Đột |
74 | やすり | Dũa |
75 | ノギス | Thước cặp |
76 | じょうばん | Bàn móp |
77 | トースカン | Bàn móp |
78 | Vブロック | Khối V |
79 | ピッチゲージ | Thước hình bánh răng |
80 | パイプカッタ | Dao cắt ống |
81 | パイプレンチ | Kìm vặn ống nước |
82 | ワイヤブラシュ | Bàn chải sắt |
83 | あぶらをさす 油をさす | Bôi dầu vào |
84 | まんりき | Mỏ cặp |
85 | かじゃ | Dụng cụ tạo gờ |
86 | へら | Dao bay |
87 | かんな | Dụng cụ bào |
88 | りょうは 両刃のこ | Dao 2 lưỡi |
89 | さげふり | Quả dọi |
90 | すいじゅんき 水準器 | máy đo mặt phẳng bằng nước |
91 | トーチランプ | Đèn khò |
92 | スコップ | Xẻng |
93 | はけ | Chổi sơn |
94 | スプレーガン | Bình phun |
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí trên đây chỉ là một phần nhỏ. Vì khối lượng từ vựng chuyên ngành rất lớn nên sẽ được chia sẻ ở những bài nâng cao. Bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí, các bạn học chuyên về kỹ thuật nên tham khảo thêm nhiều từ vựng nghề nghiệp, chuyên ngành khác có liên quan như:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật máy móc
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp
Trên đây là những thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí. Đây cũng là một trong những ngành học rất hot tại xứ sở phù tang, du học sinh theo học ngành này sẽ có mức lương hấp dẫn và tương lai rộng mở. Nếu bạn muốn học tiếng Nhật thì đừng quên liên hệ TinEdu Nihongo để nhận ưu đãi trong tháng này nhé!