Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành IT
Xu hướng công nghiệp hóa ngày càng phát triển trong những năm trở lại đây khiến ngành công nghệ thông tin trở nên hot hơn bao giờ hết. Chính điều đó, đây là ngành học nhận được sự yêu thích của nhiều bạn trẻ. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo tìm hiểu ngành công nghệ thông tin là gì và khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT dưới đây.
Ngành IT tiếng Nhật là gì?
IT tiếng Nhật là 情報テクノロジー(じょうほうテクノロジー). Trong đó I: Information có nghĩa là thông tin. T: Technology có nghĩa là công nghệ. Thuật ngữ IT, đây là từ viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ “Information Technology”.
IT là ngành kỹ thuật liên quan đến máy tính và phần mềm. Mục đích chính là để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. Để đảm bảo được hệ thống máy tính, mạng được hoạt động một cách trơn tru thì nhân viên IT sẽ là người phụ trách. Họ sẽ hướng dẫn và đưa ra các giải pháp để có thể chạy và sử dụng máy tính một cách an toàn và hiệu quả nhất.

Ngày nay, ngành IT không chỉ dừng lại ở công việc liên quan đến máy tính và phần mềm. IT còn được biết đến là những lập trình viên thực hiện các công việc liên quan đến thiết kế và phần mềm máy tính. Tất nhiên, tùy thuộc vào công ty thì nhân viên IT sẽ đáp ứng được các nhu cầu công việc khác nhau.
Nếu bạn đang có ý định du học Nhật Bản ngành công nghệ thông tin. Cùng TinEdu Nihongo khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT dưới đây.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT
Bảng dưới đây bao gồm các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT thường gặp. Ngay cả khi không phải là một kỹ sư IT hoặc một người nào đó làm việc trong lĩnh vực công nghệ, bạn cũng nên xem qua chúng. Bởi vì, ngày nay sử dụng máy tính là một kỹ năng cơ bản của sinh viên và người đi làm.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT liên quan đến máy tính
Chữ Kanji | Katakana/Hiragana | Tiếng Nhật | |
1. | – | プ ロ グ ラ ム | Chương trình máy tính |
2. | – | ア プ リ | Ứng dụng |
3. | – | ブ ラ ウ ザ | Trình duyệt |
4. | – | コ ン ピ ュ ー タ | Máy tính |
5. | 変 換 | へ ん か ん | Chuyển thành |
6. | – | デ ー タ | Dữ liệu |
7. | – | デ ス ク ト ッ プ | Máy tính để bàn |
số 8. | 機器 / デ バ イ ス | き き / デ バ イ ス | Thiết bị |
9. | – | メ ー ル | |
10. | 拡 張 子 | か く ち ょ う し | Phần mở rộng tệp |
11. | 関 数 | か ん す う | Hàm số |
12. | – | ハ ー ド ド ラ イ ブ | ổ cứng |
13. | – | ハ ー ド ウ エ ア | Phần cứng |
14. | 入 力 | に ゅ う り ょ く | Đầu vào, để điền vào |
15. | – | イ ン タ ー ネ ッ ト | Internet |
16. | – | IP ア ド レ ス | Địa chỉ IP |
17. | – | キ ー ボ ー ド | Bàn phím |
18. | – | ラ ッ プ ト ッ プ | Máy tính xách tay |
19. | 解説 書 | か い せ つ し ょ | Thủ công |
20. | – | モ ニ タ ー | Màn hình |
21. | – | マ ウ ス | Con chuột |
22. | 出力 | し ゅ つ り ょ く | Đầu ra |
23. | – | プ リ ン タ ー | Máy in |
24. | 再 起動 | さ い き ど う | Khởi động lại |
25. | (上書 き) 保存 | (う わ が き) ほ ぞ ん | Tiết kiệm |
26. | 画面 | が め ん | Màn hình |
27. | – | サ ー バ ー | Người phục vụ |
28. | 設定 | せ っ て い | Cài đặt |
29. | ス ペ ー ス / 空白 | ス ペ ー ス / く う は く | Không gian |
30. | 起動 | き ど う | Khởi động |
31. | 技術 | ぎ じ ゅ つ | Công nghệ |
32. | 端末 | た ん ま つ | Phần cuối |
33. | 添 付 | て ん ぷ | Đính kèm |
34. | 圧 縮 | あ っ し ゅ く | Để nén |
35. | 接 続 | せ つ ぞ く | Kết nối |
36. | – | コ ピ ペ | Để sao chép và dán |
37. | 切 り 取 る | き り と る | Cắt |
38. | 書 き 出 す | か き だ す | Xuất khẩu |
39. | 挿入 | そ う に ゅ う | Chèn vào |
40. | 貼 り 付 け る | は り つ け る | Dán |
41. | 印刷 | い ん さ つ | Để in ra |
42. | 共有 | き ょ う ゆ う | Chia sẻ |
43. | 起動 | き ど う | Khởi nghiệp |
44. | 同期 | ど う き | Để đồng bộ hóa |
45. | – | タ ッ チ パ ッ ド | Bàn di chuột |
– | ウ ェ ブ サ イ ト | Trang mạng |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT liên quan lập trình
| Kanji | Katakana/Hiragana | Tiếng Việt |
46. | 追加 | つ い か | Cộng |
47. | 引 数 | ひ き す う | Đối số, tham số |
48. | 配 列 | は い れ つ | Mảng |
49. | 人工 知能 | じ ん こ う ち の う | Trí tuệ nhân tạo, AI |
50. | 非 同期 | ひ ど う き | Không đồng bộ |
51. | – | バ ッ ク エ ン ド | Phụ trợ |
52. | ベ ー タ 版 | ば ん | Bản thử nghiệm |
53. | – | バ イ ナ リ ー | Nhị phân |
54. | 二 進 数 | に し ん す う | Số nhị phân |
55. | – | ビ ッ ト | Chút |
56. | – | ブ ー ル | Boolean |
57. | 真偽 値 / 真理 値 | し ん ぎ ち / し ん り ち | Giá trị boolean |
58. | – | バ グ | Lỗi phần mềm |
59. | – | ビ ル ド | Xây dựng |
60. | – | コ ー ル | Cuộc gọi |
61. | 文字 | も じ | Lưu trữ thông tin |
62. | – | ク ラ ス | Lớp |
63. | – | コ ー ド レ ビ ュ ー | Đánh giá mã |
64. | – | コ マ ン ド ラ イ ン | Dòng lệnh |
65. | – | コ ン パ イ ル す る | Biên dịch |
66. | 作成 | さ く せ い | Soạn / tạo |
67. | 条件 つ き | 条件 つ き | Có điều kiện |
68. | 定 数 | 定 数 | Không thay đổi |
69. | デ ー タ 構造 | デ ー タ こ う ぞ う | Cấu trúc dữ liệu |
70. | デ ー タ 種類 | デ ー タ し ゅ る い | Loại dữ liệu |
71. | – | デ ー タ ベ ー ス | Cơ sở dữ liệu |
72. | – | デ バ ッ グ | Gỡ lỗi |
73. | – | デ バ ッ グ す る | Gỡ lỗi |
74. | 宣言 | せ ん げ ん | Tờ khai |
75. | 復 号 | ふ く ご う | Giải mã |
76. | 定義 | て い ぎ | Định nghĩa |
77. | 納 品 | の う ひ ん | Vận chuyển |
78. | 配備 | は い び | Triển khai |
79. | 設計 | せ っ け い | Thiết kế / kiến trúc |
80. | 開 発 者 | か い は つ し ゃ | Nhà phát triển |
81. | 開 発 | か い は つ | Sự phát triển |
82. | 開 発 環境 | か い は つ か ん き ょ う | Môi trương phat triển |
83. | 動 的 | ど う て き | Năng động |
84. | 暗号 化 | あ ん ご う か | Mã hóa |
85. | – | エ ラ ー | Lỗi |
86. | – | イ ベ ン ト | Biến cố |
87. | – | イ ベ ン ト ハ ン ド ラ ー | Xử lý sự kiện |
88. | 例外 | れ い が い | Ngoại lệ |
89. | – | フ レ ー ム ワ ー ク | Khuôn khổ |
90. | – | フ ロ ン ト エ ン ド | Giao diện người dùng |
91. | – | フ ル ス タ ッ ク | Đầy đủ ngăn xếp |
92. | 機能 | き の う | Hàm số |
93. | 関 数 | か ん す う | Hàm số |
94. | – | HTTP リ ク エ ス ト | Yêu cầu HTTP |
95. | 実 装 | じ っ そ う | Thực hiện |
96. | 入 力 | 入 力 | Đầu vào |
97. | 整数 (型) | せ い す う (が た) | Số nguyên (kiểu) |
98. | – | ル ー プ | Vòng |
99. | 機械 学習 | き か い が く し ゅ う | Học máy |
100. | 保守 | ほ し ゅ | Sự bảo trì |
101. | 管理 | か ん り | Quản lý |
102. | – | ニ ュ ー ラ ル ネ ッ ト ワ ー ク | Mạng thần kinh |
103. | – | ヌ ル | Vô giá trị |
104. | – | オ ブ ジ ェ ク ト | Sự vật |
105. | オ ブ ジ ェ ク ト 指向 | オ ブ ジ ェ ク ト し こ う | Hướng đối tượng |
106. | 運用 | う ん よ う | Hoạt động |
107. | 演算 子 | え ん ざ ん し | Nhà điều hành |
108. | – | ア ウ ト プ ッ ト | Đầu ra |
109. | 並列 処理 | へ い れ つ し ょ り | Tiến trình song song |
110. | – | パ ラ メ ー タ | Tham số |
111. | プ ロ セ ス / 処理 | プ ロ セ ス / し ょ り | Quá trình |
112. | – | プ ロ グ ラ ミ ン グ | Lập trình |
113. | コ ン ピ ュ ー タ ー 言語 | コ ン ピ ュ ー タ ー げ ん ご | Ngôn ngữ lập trình |
114. | 擬 似 乱 数 | ぎ じ ら ん す う | Số giả ngẫu nhiên |
115. | 乱 数 | ら ん す う | Số ngẫu nhiên |
116. | 冗長 性 | じ ょ う ち ょ う せ い | Dư |
117. | 実 行 | じ っ こ う | Chạy / thực thi |
118. | – | セ キ ュ リ テ ィ ー | Bảo vệ |
119. | – | ソ フ ト ウ ェ ア | Phần mềm |
120. | – | ソ ー ス | Nguồn |
121. | 仕 様 | し よ う | Sự chỉ rõ |
122. | – | ス プ リ ン ト | tăng tốc |
123. | – | ス テ ー ト メ ン ト | Bản tường trình |
124. | 静 的 | せ い て き | Tĩnh |
125. | 停止 | て い し | Dừng lại |
126. | 文字 列 | も じ れ つ | Sợi dây |
127. | 構造 | こ う ぞ う | Kết cấu |
128. | – | タ グ | Nhãn |
129. | – | テ ス ト | Bài kiểm tra |
130. | 認証 | に ん し ょ う | Để xác thực |
131. | 開 発 | か い は つ | Phát triển |
132. | 処理 | し ょ り | Để xử lý thông tin) |
133. | – | ト ー ク ン | Mã thông báo |
135. | 体 験 版 | た い け ん ば ん | Phiên bản thử nghiệm |
136. | 値 | あ た い | Giá trị |
137. | 変 数 | へ ん す う | Biến đổi |
138. | 仮 想 | か そ う | Ảo |
139. | 脆弱 性 | ぜ い じ ゃ く せ い | Tính dễ bị tổn thương |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT liên quan thiết kế web
Bảng dưới đây bao gồm một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT liên quan đến các trang web và thiết kế web.
Chữ Kanji | Katakana/Hiragana | Tiếng Việt | |
140. | 背景 | は い け い | Background (Phong nền) |
141. | – | ぶ ろ っ く | Chặn |
142. | – | ぼ ー だ ー | Đường giới hạn |
143. | 直 帰 率 | ち ょ っ き り つ | Tỷ lệ thoát |
144. | – | ぼ っ く す | Hộp |
145. | パ ン く ず | パ ン く ず | Breadcrumbs |
146. | – | せ る | Tế bào |
147. | 円 | え ん | Vòng tròn |
148. | 列 | れ つ | Cột |
149. | 構成 | こ う せ い | Thành phần |
150. | 依存性 | い ぞ ん せ い | Sự phụ thuộc |
151. | 修正 | し ゅ う せ い | Chỉnh sửa |
152. | 離 脱 率 | り だ つ り つ | Tỷ lệ thoát |
153. | 外部 リ ン ク | が い ぶ り ん く | Liên kết bên ngoài |
154. | – | ふ ぁ い る | Tập tin |
155. | 拡 張 子 | か く ち ょ う し | Phần mở rộng tệp |
156. | – | ふ ぉ ん と | Nét chữ |
157. | – | ふ っ た ー | Chân trang |
158. | 形式 | け い し き | Định dạng |
159. | – | へ っ だ ー | Tiêu đề |
160. | 見 出 し | み だ し | Phần mở đầu |
161. | 高 さ | た か さ | Chiều cao |
162. | 内部 リ ン ク | な い ぶ り ん く | Liên kết nội bộ |
163. | 下層 | か そ う | Mức độ thấp hơn |
164. | – | ま ー じ ん | Lề |
165. | – | ね っ と わ ー く | Mạng |
166. | 自然 検 索 | し ぜ ん け ん さ く | Tìm kiếm hữu cơ |
167. | – | ぱ で ぅ ん ぐ | Đệm lót |
168. | – | ぴ く せ る | Pixel |
169. | 順 位 | じ ゅ ん い | Chức vụ |
170. | 長方形 | ち ょ う ほ う け い | Hình chữ nhật |
171. | 行 | く だ り | Hàng ngang |
172. | 検 索 結果 画面 | け ん さ く け っ か が め ん | SERP (trang kết quả của công cụ tìm kiếm) |
173. | 正方形 | せ い ほ う け い | Quảng trường |
174. | – | す た い る | Phong cách |
175. | 適用 | て き よ う | Để chỉ định |
176. | 崩 れ る | く ず れ る | Để phá vỡ, để sụp đổ |
177. | 実 装 | じ っ そ う | Thực hiện |
178. | 流 し 込 む | な が し こ む | Chèn vào |
179. | 運用 | う ん よ う | Để chạy, để duy trì |
180. | 利用 者 | り よ う し ゃ | Người sử dụng |
181. | 訪問 | ほ う も ん | Ghé thăm, phiên |
182. | ア ク セ ス 解析 | あ く せ す か い せ き | Phân tích trang web |
183. | 余 白 | よ は く | Khoảng trắng |
184. | 幅 | は ば | Bề rộng |
Bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT, các bạn học chuyên về nên tham khảo thêm nhiều từ vựng nghề nghiệp, chuyên ngành khác có liên quan như:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật máy móc
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp
Trên đây là những thông tin liên quan đến ngành công nghệ thông tin. Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT thật sự hữu ích nếu bạn muốn du học Nhật Bản. Liên hệ TinEdu Nihongo nếu bạn muốn học tiếng Nhật nhé!