Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
Du học Nhật Bản chuyên ngành kinh tế là một sự lựa chọn tốt, mở ra tương lai tươi sáng. Bởi xứ sở phù tang được đánh giá là 1 trong 5 cường quốc kinh tế của thế giời. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo tìm hiểu kỹ hơn thông tin về ngành học cũng như từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế thông qua bài viết dưới đây.
3 lý do nên du học chuyên ngành kinh tế
Rất nhiều sinh viên quốc tế đã lựa chọn du học Nhật Bản chuyên ngành kinh tế. Vậy lý do khiến ngành học này có sức hút mạnh mẽ đối với sinh viên quốc tế là gì?
Nhật Bản là trung tâm kinh tế của thế giới
Dù không có nhiều tài nguyên lại hay gặp phải sự tàn phá của thiên tai. Thế nhưng quốc gia này lại có nền kinh tế phát triển bậc nhất thế giới. Sự chăm chỉ, không ngừng học hỏi và cải tiến là lý do giúp quốc gia này có sự phát triển mạnh mẽ. Đây là điểm mạnh mà bất cứ quốc gia nào cũng nên noi gương và học tập.

Tập đoàn kinh tế phát triển mạnh mẽ
Nhiều tập đoàn tại Nhật Bản đã và đang chiếm lĩnh thị trường trên tòa cầu như Panasonic, Sony, Honda, Toyota,… Những gã khổng lồ này đã phát triển từ rất lâu về trước và vẫn giữ vững phong độ cho đến ngày nay. Để có thể phát triển bền vững như vậy trong suốt thời gian dài thật không hề dễ dàng.
Chú trọng đầu tư nhân lực ngành kinh tế
Nhà nước Nhật Bản rất chú trọng và đầu tư cho ngành kinh tế. Vì thế luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên trong nước cũng như sinh viên quốc tế.
Chú trọng phát triển và đào tạo nhân lực kinh tế gió phần duy trì và phát triển mạnh mẽ nền kinh tế nước nhà. Cơ sở vật chất được chú trọng, đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao. Bên cạnh đó, chương trình học đa dang, lý thuyết luôn đi đôi với thực hành. Tạo tiền đề vững chắc để bạn có thể được làm việc trong những tập đoàn kinh tế hàng đầu trong tương lai.
Nếu bạn đang có ý định du học thì từ vựng chuyên ngành kinh tế sẽ giúp ích cho bạn.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
Mong rằng những chia sẻ về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế dưới đây giúp ích cho bạn.

Từ vựng liên quan đến tài sản
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
資産 | Tài Sản |
流動資産 | Tài Sản Lưu Động |
手元現金/手持ち現金 | Tiền mặt |
預金現金 | Tiền gửi ngân hàng |
受取手形 | Hối phiếu |
売掛金/未収金 | Phải thu của khách hàng |
前払い・前渡金 | Các khỏan trả trước |
仮払い | Tạm ứng |
貸倒引立て金 | Dự phòng nợ khó đòi |
材料 | Nguyên vật liệu |
道具・未使用消耗品 | Công cụ, dụng cụ |
製品・商品・棚卸資産 | Hàng tồn kho |
固定資産 | Tài Sản Cố Định |
有形固定資産 | Tài sản cố định hữu hình |
建物・物件・機械・設備 | Nhà xưởng, thiết bị, máy móc |
減価償却費・累計減価償却費 | Khấu hao, khấu hao lũy kế |
無形固定資産 | Tài sản cố định vô hình |
有価証券 | Trái phiếu, cổ phiếu |
土地使用権 | Quyền sử dụng đất |
特許使用権 | Quyền sở hữu trí tuệ |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chứng khoán
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
証券保管振替機構 | Trung tâm lưu giữ chứng khoán |
外国為替市場 | Thị trường hối đoái |
前払うひよう | Chi phí trả trước |
偽造株券 | Cổ phiếu giả |
預金市場 | Thị trường nợ |
優先株式 | Cổ phiếu ưu đãi |
実質株主報告 | Báo cáo cổ đông thực chất |
.株主総会 | Hội đồng cổ đông |
利益幅 | Biên lợi nhuận |
償還手形 | Hối phiếu hoàn trả |
総資産利益率 | Hệ số thu nhập trên tài sản |
額面株式 | Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa |
株主資本利益率/自己資本利益率 | Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần |
株主代表訴訟 | Luật tố tụng bòi thường của cổ đông |
投下資本利益率 | Hệ sồ thu nhập trên đầu tư |
新株発行 | Phát hành cổ phần mới |
自己株式 | Cổ phiếu quỹ |
安定株主 | Cổ đông ổn định |
貿易決済協定 | Hiệp định mua bán và thanh toán |
サイレント株主 | Cổ đông im lặng |
倉荷証券 | Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho |
一株株主 | Cổ đông nắm 1 cổ phiếu |
船荷証券 | Vận đơn |
利潤証券 | Chứng khoán sinh lãi |
新株予約権 | Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định |
為替手形 | Hối phiếu |
新株引受権付社債 | Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu |
有価証券 | Chứng khoán có giá |
ストックオプション | Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành |
割引料 | Phí chiết khấu |
市場自由流通株券 | Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường |
転換社債 | Trái phiếu có thể chuyển đổi |
無額面株式 | Cổ phiếu không mệnh giá |
Từ vựng về kinh doanh, thương mại
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
相手 ( あいて ) | Đối tác |
赤字( あかじ ) | Lỗ, thâm hụt thương mại |
黒字 ( くろじ ) | Lãi, thặng dư |
改( あらた )める | Sửa đổi; cải thiện; thay đổi |
粗利益 ( あらりえき ) | Tổng lợi nhuận |
カテゴリー | Nhóm, loại, hạng |
案 ( あん ) | Dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án |
加減 ( かげん ) | Sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh |
適当( てきとう )な加減(かげん) | Sự điều chỉnh hợp lý |
維持 ( いじ ) | Sự duy trì |
Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ Nhật, bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung hữu ích tại website của chúng tôi. Ngoài từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật thương mại
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Kinh tế là ngành học thu hút sự chú ý của nhiều du học sinh đến từ nhiều nơi trên thế giới. Chuyên ngành này đem đến lược kiến thức về tài chính, kinh tế vô cùng hữu ích. Điều này giúp các bạn có cơ hội được làm việc tại những tập đoàn kinh tế hàng đầu thế giới. Hy vọng những chia sẻ về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế giúp bạn nhập môn tiếng Nhật một cách dễ dàng nhất.