100+ Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Y Tế Thông Dụng
Nhật Bản là một cường quốc kinh tế, và thị trường thiết bị y tế của nước này là một trong những thị trường lớn nhất trên thế giới. Ngành công nghiệp thiết bị y tế của Nhật Bản được định giá 28,1 tỷ USD vào năm 2016 và dự kiến sẽ tăng trưởng ổn định đến năm 2020, khi đạt trên 31,7 tỷ USD. Cùng tìm hiểu nhiều hơn về ngành cũng như từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế thông qua chia sẻ của trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo dưới đây.
Nhật Bản nằm trong top quốc gia có hệ thống y tế tốt nhất thế giới
Khảo sát hệ thống dịch vụ y tế của 89 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới cho thấy, Nhật Bản xếp vị trí thứ 3 với 74,11 điểm trong bảng xếp hạng, được tạp chí CEOWORD (Mỹ) công bố trong năm 2019. Cụ thể thì điểm mạnh trong hệ thống y tế Nhật Bản có thể kể đến như:
- Sở hữu kỹ thuật y học bậc nhất trên thế giới chẳng hạn như phương pháp chiếu xạ ion nặng, y học tái tạo.
- Chi phí điều trị rẻ hơn các nước tiên tiến trên thế giới như Anh, Đức, Mỹ. Tất nhiên, chất lượng y tế không hề rẻ hơn, cụ thể thì tỷ lệ điều trị ung thư của Nhật Bản được xếp hạng cao. Ví dụ các loại bệnh ung thư được Nhật Bản điều trị thành công như: Ung thư đường ruột, ung thư não, ung thư vú, ung thư buồng trứng,…
- Đội ngũ y tế chuyên nghiệp, bác sĩ, y tá có trình độ chuyên môn cao. Bằng những kinh nghiệm và thế mạnh trong chuyên môn, ngành y tế Nhật Bản không chỉ dừng lại ở chăm sóc bệnh mà còn quan tâm đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
- Phương pháp điều trị sẽ phù hợp với từng bệnh nhân, bằng những phương pháp, thiết bị và công nghệ hiện đại nhất.

Nếu bạn đang có ý định du học Nhật Bản thì từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.
>> Đọc thêm: Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kinh Tế
>> Đọc thêm: Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí
>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT
>> Đọc thêm: 100+ Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Y Tế Thông Dụng
>> Đọc thêm: Từ Vựng Tiếng Nhật Về Răng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế
Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
筋肉 | Kinniku | Cơ |
骨 | Hone | Xương |
皮膚 | Hifu | Da |
脂肪 | Shibou | Mỡ |
脳、脳みそ | Nou, Noumiso | Não |
脊髄 | Sekizui | Tủy sống |
神経繊維 | Shinkei Sen’i | Dây thần kinh |
血液 | Ketsueki | Máu |
赤血球 | Sekkekkyuu | Hồng cầu |
白血球 | Hakkekkyuu | Bạch cầu |
心臓 | Shinzou | Tim |
肝臓 | Kanzou | Gan |
腎臓 | Jinzou | Thận |
肺臓 | Haizou | Phổi |
脾臓 | Hizou | Lá lách |
膵臓 | Suizou | Tuyến tụy |
甲状腺 | Koujousen | Tuyến giáp trạng |
下垂体 | Kasuitai | Tuyến yên |
喉頭 | Koutou | Thanh quản |
胃 | i | Dạ dày |
膀胱 | Boukou | Bàng quang |
肛門 | Koumon | Hậu môn |
腸 | Chou | Ruột |
小腸 | Shouchou | Ruột non |
大腸 | Daichou | Ruột già |
直腸 | Chokuchou | Trực tràng |
粘膜 | Nenmaku | Niêm mạc |
Từ vựng về bệnh
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
アルツハイマー病 | arutsuhaimaa byou | Bệnh Alzheimer |
心臓病 | Shinzoubyou | Bệnh tim |
排尿困難 | Hainyou konnan | Bí tiểu |
捻挫、挫き | Nenza, Kujiki | Bong gân |
吐き気、悪心 | Hakike, Oshin | Buồn nôn |
風邪 | Kaze | Cảm cúm |
鼻水 | Hanamizu | Chảy nước mũi |
トラウマ、心的外傷 | Torauma, Shinteki gaishou | Chấn thương tâm lý |
めまい | Memai | Chóng mặt |
高所恐怖症 | Kousho kyoufu shou | Chứng sợ độ cao |
痙攣 | Keiren | Co giật |
インフルエンザ | infuruenza | Cúm |
腹痛 | Fukutsuu | Đau bụng |
筋肉痛 | Kinnikutsuu | Đau cơ |
頭痛 | Zutsuu | Đau đầu |
関節痛 | Kansetsu-tsuu | Đau khớp |
腰痛 | Youtsuu | Đau lưng |
歯痛 | Shitsuu | Đau răng |
虫垂炎 | Chuusuien | Đau ruột thừa |
アレルギー | Arerugii | Dị ứng |
花粉症 | Kafunshou | Dị ứng phấn hoa |
痰、喀痰 | Tan, Kakutan | Đờm |
てんかん(癲癇) | Tenkan | Động kinh |
骨折 | Kossetsu | Gãy xương |
喘息 | Zensoku | Hen suyễn |
咳 | Seki | Ho |
高血圧症 | Kouketsuatsu-shou | Huyết áp cao |
入眠困難 | Nyuumin Konnan | Khó ngủ |
呼吸困難 | Kokyuu Konnan | Khó thở |
腫瘍 | Shuyou | Khối u |
でん風 | Dempuu | Lang ben |
結核 | Kekkaku | Lao phổi |
麻痺 | Mahi | Liệt cơ |
潰瘍 | Kaiyou | Lở loét |
不整脈 | Fuseimyaku | Mạch không đều |
不眠症 | Fuminshou | Mất ngủ |
睡眠時遊行症 夢遊病 | Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou | Mộng du |
高脂血症 脂質異常症(ししついじょうしょう) | Koushiketsu-shou Shishitsu ijou shou | Mỡ máu |
色覚異常 | Shikikaku Ijou | Mù màu |
にきび | Nikibi | Mụn |
疣 | Ibo | Mụn cóc |
うむ | Umu | Mưng mủ |
卒倒、気絶 | Sottou, Kizetsu | Ngất |
鼻づまり | Hanazumari | Nghẹt mũi |
食中毒 | Shokuchuudoku | Ngộ độc thực phẩm |
痒み、痒い | Kayumi, Kayui | Ngứa |
ウイルス感染 | Uirusu Kansen | Nhiễm virus |
心筋梗塞 | Shinkin Kousoku | Nhồi máu cơ tim |
嘔吐 | Outo | Nôn mửa |
浮腫 | Fushu | Phù nề |
心身症 | Shinshin-shou | Rối loạn dạng cơ thể |
尿路結石 | Nyouro Kesseki | Sỏi thận |
熱 | Netsu | Sốt |
出血熱 | Shukketsunetsu | Sốt xuất huyết |
腫れ、腫脹 | Hare, Shuchou | Sưng |
認知症 | Ninchishou | Suy giảm trí nhớ |
統合失調症 | Tougou Shicchou Shou | Tâm thần phân liệt |
便秘 | Bempi | Táo bón |
精神病 | Seishinbyou | Thần kinh |
関節リウマチ | Kansetsu Riumachi | Thấp khớp |
痛風 | Tsuufuu | Thống phong |
息切れ | Ikigire | Thở ngắt quãng, thở yếu |
水痘 | Suitou | Thủy đậu |
下痢 | Geri | Tiêu chảy |
頻脈 | Hinmyaku | Tim đập nhanh |
どうき(動悸) | Douki | Tim nhanh và yếu |
うつ病(鬱病) | Utsubyou | Trầm cảm |
関節捻挫 | Kansetsu Nenza | Trẹo khớp |
痔 | Ji | Trĩ |
熱中症、熱射病 | Necchuushou, Nessha-byou | Trúng nắng |
自閉症 | Jiheishou | Tự kỷ |
悪性腫瘍 | Akusei Shuyou | U ác tính |
良性腫瘍 | Ryousei Shuyou | U lành |
耳鳴り | Miminari | Ù tai |
癌 | Gan | Ung thư |
炎症 | Enshou | Viêm |
皮膚炎 | Hifuen | Viêm da |
肝炎 | Kan’en | Viêm gan |
喉の炎症 | Nodo no enshou | Viêm họng |
目の炎症 | Me no enshou | Viêm mắt |
鼻炎 | Bien | Viêm mũi |
肺炎 | Haien | Viêm phổi |
膵炎 | Suien | Viêm tuyến tụy |
動脈硬化症 | Doumyaku Koukashou | Xơ vữa động mạch |
出血 | Shukketsu | Xuất huyết |
脳出血 | Nou-shukketsu | Xuất huyết não |
Trên đây là những thông tin liên quan đến ngành y tế cũng như từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế mà bạn có thể biết. Việc học tiếng Nhật sẽ cần nhiều thời gian cũng như sự cố gắng, chăm chỉ. Vậy nên đừng nản chí nếu việc ghi nhớ từ vựng quá nhiều làm bạn áp lực nhé! Nếu cần hỗ trợ thêm tiếng Nhật, bạn có thể đăng ký khóa học tại TinEdu Nihongo.