Từ Vựng Tiếng Nhật Đồ Dùng Trong Nhà
Các bạn đang chuẩn bị du học Nhật Bản thì nên tìm học ngay từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà. Bởi nếu cần mua đồ dùng gia dụng nhưng lại không biết tiếng sẽ gặp không ít khó khăn. Trường học Nhật ngữ TinEdu Nihongo sẽ chia sẻ hơn 90+ từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ dùng trong nhà dưới đây. Đừng bỏ lỡ nhé!
Một số điều thú vị trong ngôi nhà của người Nhật
Nếu có cơ hội được mời đến tham quan ngôi nhà của người Nhật bạn sẽ có thể tìm thấy một số điểm độc đáo, thú vị, không thể tìm thấy ở những nơi khác. Ví dụ như một số ngôi nhà ở Nhật Bản vẫn có 畳 (tatami), tức là một số căn phòng được trải thảm rơm dày trên sàn. Trên thực tế, người Nhật còn dùng tấm thảm tatami để đo kích thước của phòng.

Một điều khác mà bạn có thể tìm thấy trong một ngôi nhà Nhật Bản là việc sử dụng 布 団 (futon), một loại giường kiểu Nhật truyền thống, để ngủ. Đệm lót này có thể được gấp lại và cất vào 押 入 れ (oshiire) là một tủ đựng quần áo, để ban ngày có thể sử dụng phòng cho các mục đích khác.
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
Hơn 90+ từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nội thất trong nhà sẽ được thể hiện đầy đủ thông qua bảng dưới đây.
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
へ や | heya | Phòng |
し ん し つ | shin shitsu | Phòng ngủ |
ベ ッ ド ル ー ム | beddo ru-mu | Phòng ngủ |
ダ イ ニ ン グ ル ー ム | datingu ru-mu | Phòng ăn |
い ま | ima | Phòng khách (Phong cách phương Tây) |
リ ビ ン グ ル ー ム | ribingu ru-mu | Phòng khách |
だ い ど こ ろ | dai dokoro | Phòng bếp |
キ ッ チ ン | Browsechin | Phòng bếp |
だ い ど こ ろ よ う | dai dokoro | Đồ dùng nhà bếp / Đồ dùng nhà bếp |
し ゃ こ | shako | Ga-ra |
と だ な | todana | Tủ / Tủ |
じ ゃ ぐ ち | jaguchi | Vòi / vòi |
な が し | nagashi | Bồn rửa chén |
せ ん め ん だ い | senmen dai | Chậu rửa / giá rửa |
ふ ろ ば | furoba | Phòng tắm |
バ ス ル ー ム | basu ru-mu | Phòng tắm |
お て あ ら い | otearai | Nhà vệ sinh / Phòng vệ sinh / Chậu rửa |
ト イ レ | toire | Nhà vệ sinh / Phòng vệ sinh / Chậu rửa |
げ ん か ん | genkan | Lối vào / Hành lang / Cửa trước |
に わ | niwa | Sân vườn |
ベ ラ ン ダ | beranda | Ban công |
ろ う か | rouka | Hành lang |
か い だ ん | kaidan | Cầu thang / Cầu thang |
ゆ か | yuka | Sàn nhà |
た た み | tatami | Thảm trải sàn bằng rơm |
か べ | kabe | Tường |
カ レ ン ダ ー | karenda- | Lịch |
ド ア | doa | Cửa |
か ぎ | kagi | Chìa khóa |
ま ど | mado | Cửa sổ |
カ ー テ ン | ka-ten | Tấm màn |
て ん じ ょ う | tenjou | Trần nhà |
か ぐ | kagu | Đồ nội thất |
お し い れ | oshiire | Kho để đồ |
た ん す | tansu | Tủ quần áo / Ngăn kéo |
か が み | kagami | Gương |
テ ー ブ ル | te-buru | Bàn |
い す | isu | Cái ghế |
ソ フ ァ ー | ghế sô pha- | Ghế sofa nằm |
つ く え | tsukue | Bàn làm việc |
じ ゅ う た ん | jyuutan | Thảm |
ほ ん だ な | hondana | Giá sách |
ス タ ン ド | sutando | Đèn bàn |
ベ ッ ド | beddo | Giường |
ふ と ん | futon | Bộ đồ giường kiểu Nhật |
シ ー ツ | shi-tsu | Trang tính / Bảng tính |
も う ふ | moufu | Cái mền |
ま く ら | makura | Cái gối |
か さ た て | kasatate | Giá cắm ô |
れ い ぞ う こ | reizouko | Tủ lạnh |
れ い と う こ | reitouko | Tủ đông |
せ ん た く き | sentaku ki | Máy giặt |
か ん そ う き | kansou ki | Máy sấy |
せ ん た く ば さ み | sentaku basami | Ghim quần áo / Chốt |
ハ ン ガ ー | hanga- | Mắc áo |
も の ほ し ざ お | mono hoshi zao | Cực giặt (để sấy khô) |
で ん き そ う じ き | denki souji ki | Máy hút bụi điện |
さ ら あ ら い き | sara arai ki | Máy rửa chén |
テ レ ビ | terebi | Tivi |
ラ ジ オ | rajio | Đài |
ス テ レ オ | sutereo | Âm thanh nổi |
ビ デ オ | bideo | Video |
ア イ ロ ン | airon | Bàn ủi điện |
ア イ ロ ン だ い | airon dai | Bàn ủi |
エ ア コ ン | eakon | Máy điều hòa |
せ ん ぷ う き | senpuu ki | Quạt điện |
で ん き | denki | Điện / Ánh sáng |
で ん と う | dentou | Đèn điện |
で ん し レ ン ジ | denshi renji | Lò vi sóng |
オ ー ブ ン | o-bun | Lò vi sóng |
ス ト ー ブ | suto-bu | Bếp / Lò sưởi |
お さ ら | osara | Đĩa ăn |
は し | hashi | Đũa |
コ ッ プ | koppu | Thủy tinh |
カ ッ プ | kappu | Tách |
ス プ ー ン | supu-n | Thìa |
フ ォ ー ク | fo-ku | Cái nĩa |
ナ イ フ | naifu | Dao |
コ ン ピ ュ ー タ | konpyu-ta | Máy tính |
パ ソ コ ン | pasokon | Máy tính cá nhân |
ほ う き | houki | Chổi |
ち り と り | chiri tori | Thùng rác |
ご み ば こ | gomi bako | Thùng rác / Hộp đựng rác |
ア パ ー ト | apa-to | Căn hộ, chung cư |
わ し つ | washitsu | Phòng kiểu nhật |
し ょ う じ | shouji | Shoji (Cửa trượt bằng giấy) |
え ん が わ | engawa | Hiên / Ban công |
ど ま | doma | Sàn bẩn / Phòng có sàn bẩn |
く ら | kura | Kho |
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng những chia sẻ của TinEdu Nihongo giúp bạn bổ sung thêm kho từ vựng hữu ích. Liên hệ chúng tôi nếu bạn có nhu cầu học tiếng Nhật nhé!