Từ Vựng Tiếng Nhật Khi Đi Cắt Tóc
Nếu bạn đang sinh sống và học tập tại Nhật thì việc cắt tóc sẽ là một trong những hoạt động thường xuyên diễn ra. Nếu không nắm rõ từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc sẽ ảnh hưởng không ít đến quá trình trao đổi thông tin với thợ làm tóc. Vì thế, cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo tìm hiểu các thông tin liên quan đến từ vựng khi đi làm tóc ở Nhật dưới đây.
Từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc
Từ vựng cơ bản về salon
Bất kỳ ai từng đến Nhật Bản đều sẽ thấy, người dân ở đây có mái tóc khá đẹp. Một phần do gen tốt, phần còn lại là nhờ các tiệm làm tóc đẹp. Đa số tiệm tóc tại Nhật Bản đều có công nghệ tiên tiến cùng đội ngũ nhân viên vượt trội về trình độ chuyên môn. Các dịch vụ thường có tại tiệm làm tóc Nhật Bản là: Gội đầu, cắt tóc, sấy khô, nhuộm màu tóc, uốn, ép tọc, nối, tạo kiểu, trang điểm,…

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc mà bạn nên học. Bởi chúng sẽ giúp bạn thoát khỏi rào cản khi đến tiệm tóc.
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
カ ッ ト | katto | Cắt tóc |
ト リ ミ ン グ | torimingu | Cắt tỉa |
レ イ ヤ ー | reiya̅ | Lớp |
シ ャ ン プ ー | shanpu̅ | Dầu gội đầu |
ヘ ア カ ラ ー | heakara̅ | Màu sắc |
ハ イ ラ イ ト | hairaito | Điểm nổi bật |
パ ー マ | pa̅ma | Uốn |
ス ト レ イ ト パ ー マ | sutoreito pa̅ma | Duỗi thẳng |
ト リ ー ト メ ン ト | tori̅tomento | Điều trị |
ブ ロ ー | buro̅ | Thổi ra |
ド ラ イ | dorai | Thổi khô |
セ ッ ト | setto | Thiết lập phong cách |
カ ー ル | ka̅ru | Xoăn |
メ イ ク | meiku | Trang điểm |
ま え が み | maegami | Tóc mái / tua rua |
き ん ぱ つ | kinpatsu | Tóc vàng hoe |
あ か げ | akage | Tóc đỏ |
ち ゃ ぱ つ | chapatsu | Tóc nâu |
く ろ か み | kuropatsu | Tóc đen |
お お い | ooi | Đặc |
す く な い | sukunai | Gầy |
な が い | nagai | Dài |
み じ か い | migikai | Ngắn |
シ ャ ン プ ー す る | shanpu̅ suru | Gội đầu |
ブ ロ ー す る | buro̅ suru | Để thổi ra |
メ イ ク す る | meiku suru | Trang điểm |
き る | kiru | Cắt |
そ め る | someru | Nhuộm tóc |
す く | suku | Ép tóc |
ま く | maku | Cuộn tròn |
Từ vựng để xếp lịch hẹn
Hẹn lịch trước khi đến tiệm làm tóc sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian hơn. Và các tiệm làm tóc cũng rất thích điều này. Bạn có thể điện thoại hoặc trực tiếp đến salon để đặt lịch hẹn cho ngày hôm sau.

Đầu tiên, chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về thời gian như bảng dưới đây:
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
に ち よ う び | nichiyo̅bi | Chủ nhật |
げ つ よ う び | getuyo̅bi | Thứ hai |
か よ う び | kayo̅bi | Thứ ba |
す い よ う び | suiyo̅bi | Thứ tư |
も く よ う び | mokuyo̅bi | Thứ năm |
き ん よ う び | kinyo̅bi | Thứ sáu |
ど よ う び | doyo̅bi | Thứ bảy |
Mỗi salon sẽ có những ngày nghỉ khá nhau, do đó bạn nên kiểm tra trực tuyến để xác định khung thời gian phù hợp.
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
き ょ う | kyo̅ | Hôm nay |
あ し た | ashita | Ngày mai |
く じ | kuji | 9:00 |
じ ゅ う じ | ju̅ji | 10:00 |
じ ゅ う い ち じ | ju̅ichiji | 11:00 |
じ ゅ う に じ | ju̅niji | 12:00 |
い ち じ | ichiji | 1:00 |
に じ | niji | 2:00 |
さ ん じ | sanji | 3:00 |
よ じ | yoji | 4:00 |
ご じ | goji | 5:00 |
ろ く じ | rokuji | 6:00 |
し ち じ | shichiji | 7:00 |
は ち じ | hachiji | 8:00 |
Để tạo thời gian giữa giờ, chỉ cần thêm 半 (は ん, han). Ví dụ: 2:30 sẽ là 2 時 半 (に じ は ん, nijihan).
Hội thoại tiếng Nhật khi đi cắt tóc
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc mà bạn có thể tham khảo. Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu tại salon:
- Khách hàng: Tôi muốn đặt chỗ trước.
予 約 し た い ん で す け ど…
(Yoyaku shitai n desu kedo…) - Nhà tạo mẫu: Được rồi! Bạn muốn hẹn lúc mấy giờ?
は い 、 分 か り ま し た! 何時 が よ ろ し い で し ょ う か?
(Hai, wakarimashita! Nanji ga yoroshii desho̅ ka?) - Khách hàng: Có cuộc hẹn lúc 6 giờ hôm nay không?
今日 の 6 時 に 予 約 で き ま す か?
(Kyo̅ no rokuji ni yoyaku dekimasu ka?) - Nhà tạo mẫu: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi đã có lịch hẹn trong thời gian đó. Bạn có muốn đặt giờ khác cho hôm nay hay ngày mai không?
す み ま せ ん が 、 そ の 時 も う 予 約 が あ り ま す。 今日 か 明日 、 他 の が よ ろ し い で そ の 時 も う 予 約 が あ り ま す。 今日 か 、 他 の 時間 が よ ろ し い で す か?
(Sumimaska a ka asmas souno to không jikan ga yoroshii desu ka?) - Khách hàng: Tôi hiểu rồi. Vậy tôi có thể đặt chỗ trước 12:30 ngày mai không?
分 か り ま し た。 で は 、 明日 の 12 時 半 に 予 約 で き ま す か?
(Wakarimashita. Dewa, ashita no ju̅nijihan ni yoyaku dekimasu ka?) - Nhà tạo mẫu: Vâng, thời gian đó là có sẵn. Chúng ta sẽ làm gì?
で き ま す よ! ど う さ れ ま す か?
(Dekimasu yo! Dousaremasu ka?) - Khách hàng: Tôi muốn gội đầu, dưỡng và cắt tóc.
シ ャ ン プ ー 、 ト リ ー ト メ ン ト 、 カ ッ ト を を 願 い し ま す。
(Shanpu̅, tori̅tomento, katto o onegaishimasu.) - Nhà tạo mẫu: Tôi đã cho bạn đặt lịch gội đầu, cắt tóc và điều trị dưỡng tóc vào 12:30ngày mai. Chúng tôi sẽ chờ bạn.
Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ Nhật, bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung hữu ích tại website của chúng tôi. TinEdu Nihongo cung cấp nhiều kiến thức thú vị để bạn cải thiện kỹ năng tiếng Nhật của mình. Ngoài từ vựng tiếng Nhật đi cắt tóc được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật trong siêu thị
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Hy vọng từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc trên đây giúp bạn có thêm kiến thức. Bạn có thể liên hệ TinEdu Nihongo để tham gia khóa học tiếng Nhật trong thời gian sớm nhất nhé!