Từ Vựng Tiếng Nhật Máy Móc
Nhật Bản nổi tiếng là quốc gia có nền công nghiệp phát triển bởi khoa học, công nghệ thuộc top đầu thế giới. Vì thế mà rất nhiều bạn trẻ muốn được học tập và làm việc trong lĩnh vực cơ khí, kỹ thuật tại đây. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo tìm hiểu tổng quan về ngành cũng như từ vựng tiếng Nhật máy móc thông qua bài viết này nhé!
Tổng quan về ngành cơ khí tại Nhật Bản
Ngành cơ khí tại Nhật Bản đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế. Dù khan hiếm về mặt tài nguyên, lại hay có thiên tai nhưng Nhật Bản lại có sự đầu tư vào con người cũng như sự phát triển công nghệ rất lớn.
Bạn hoàn toàn có thể nhìn thấy những sản phẩm đến từ các thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản như: Toyota, Honda, Mazda,… Các sản phẩm đến từ thương hiệu này đều có chất lượng vượt bậc, tỉ mỉ và chính xác trong từng chi tiết. Đặc biệt là thời hạn sử dụng cao, cũng như sự tiện lợi mà sản phẩm đem lại.
Vì là cái nôi của nhiều thương hiệu nổi tiếng trong ngành cơ khí nên Nhật Bản đang có nhu cầu tuyển dụng nhân lực lớn. Vậy nên đây là cơ hội cho các bạn muốn du học ngành cơ khí hoặc xuất khẩu lao động.
Nếu bạn đang muốn du học Nhật hay xuất khẩu lao động ngành cơ khí thì dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật máy móc rất hữu ích.

Từ vựng tiếng Nhật máy móc thuộc ngành cơ khí
Nhìn chung thì từ vựng tiếng Nhật máy móc thuộc ngành cơ khí khá nhiều và khó nhớ. Do đó trong quá trình học, bạn không cần quá vội vàng để ghi nhớ, hãy học chắc chắn từng từ. Thay vì học theo số lượng hãy chắc chắn số lượng sẽ tốt hơn nhé!
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
マイナスドライバー | Tô vít 2 cạnh |
プラスドライバー | Tô vít 4 cạnh |
ボックスドライバー | Tô vít đầu chụp |
バール(小・大) | Sà cầy |
サンダー | Máy mài |
だがね | Cái đục |
ニッパ | Kìm cắt |
ペンチ | Kìm điện |
ラジオペンチ | Kìm mỏ nhọn |
ハンマ(ポンチ) | Búa |
点検ハンマ | Búa kiểm tra |
リッチハンマ | Búa nhựa |
モンキハンマ | Mỏ lết |
スパナー | Cờ lê |
組みスパナー | Bộ cớ lê |
コンパス | Compa |
しの | Dụng cụ chỉnh tâm |
ラジットレンチ | Cái choòng đen |
ポンチ | Chấm dấu |
平やすり・半丸やすり・三角 | Rũa to hcn |
組み六角 | Bộ chìa văn lục lăng |
逆タップ | Mũi khoan taro |
タップハンドル | Tay quay taro |
ドリル | khoan bê tông |
ソケトレンチ | Cái choòng |
タッパ | Taro ren |
ジグソー | Mắt cắt |
ジェットタガネ | Máy đánh xỉ |
シャコ | Ê to |
スケール・巻尺 | Thước dây |
ぶんどき | Thước đo độ |
スコヤー | Ke vuông |
水準器 | Thước đo mặt phẳng |
イヤーがん | Súng bắn khí |
ノギス | Thước kẹp cơ khí |
グリスポンプ | Bơm dầu |
かなきりバサミ | Kéo cắt kim loại |
ひずみ | Cong, xước |
彫刻 | Khắc |
けんまき | Máy mài đầu kim |
寸法すんぽう | Kích thước |
ノギス | Thước cặp |
平ワッシャー | Long đen |
ねじ | Vít |
ボルト | Bulông |
ローレット | Chốt khóa |
ブレーカ | Áptomát |
トランス | Máy biến áp |
ヒューズ | Cầu chì |
Bạn nghĩ chỉ những từ trên đây là đã đủ kiến thức về từ vựng ngành cơ khí rồi đúng không? Thật ra, từ vựng về ngành còn rất nhiều. TinEdu Nihongo muốn tách thành 2 bảng khác nhau để bạn học không nản vì số lượng từ. Vậy nên, tiếp tục học từ vựng thông qua bảng bên dưới nhé!
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
リレ | Role |
コンタクトリレー | Rơle công tắc to |
ダクト | Ống ren |
サーマル | Rơle nhiệt |
ソケット | Đế rơle |
コネクタ | Đầu nối |
メーター | Ampe kế |
底板そこいた | Mặt đáy |
即板そくいた | Mặt cạnh |
天板 | Nóc |
スプリングワッシャ | Long đen có đệm |
ナット | Đai ốc |
インシュロック | Dây thit |
ストリッパ | Kìm rút dây |
圧着遊具 | Kìm bóp cốt |
被服付端子><端子 | Cốt có vỏ bọc |
スプリング | Vòng đệm |
圧祝空気 | Khí nén |
コンプレッサー | Máy nén khí |
リベック | Súng bắn đinh |
ボックスレンチ | Dụng cụ tháo mũi khoan |
ジグソー | Cưa tay |
歯 | Lưỡi cưa |
ポンチ | Vạch dấu |
エアサンダー | Máy mài |
ピット | Piston |
電気半田ごて | Máy hàn điện |
両口スパナー | Cờ lê 2 đầu |
かなきりのこ | Cưa cắt kim loaị |
ダガネ | Đột |
やすり | Dũa |
ノギス | Thước cặp |
マイクロメーター | Panme |
じょうばん | Bàn móp |
トースカン | Đài vạch |
ブロック | Khối V V |
ピッチゲージ | Thước hình bánh răng |
パイプカッター | Dao cắt ống |
パイプレンチ | Kìm vặn ống nước |
ワイヤブラシュー | Bàn chải sắt |
油さし | Vịt dầu |
まんりき | Mỏ cặp |
かじゃ | Dụng cụ tạo gờ |
へら | Dao bay |
かんな | Dụng cụ bào |
両刃のこ | Dao 2 lưỡi |
さげふり | Quả dọi |
すいじゅんき | Máy đo mặt phẳng bằng nước |
トーチランプ | Đèn khò |
スコップ | Xẻng |
はけ | Chổi sơn |
スプレーガン | Bình phun |
Ngoài từ vựng tiếng Nhật máy móc được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Hy vọng những thông tin về ngành cơ khí và từ vựng tiếng Nhật máy móc trên đây giúp bạn có thêm thông tin. Học từ vựng không phải ngày một ngày hai là xong, bạn cần học và áp dụng chúng vào thực tiễn để công sức học không bị đổ sông, đổ biển nhé! Nếu bạn quan tâm đến lớp học tiếng Nhật, đừng quên liên hệ TinEdu Nihongo để đăng ký lớp học trong thời gian sớm nhất.