Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp
Thực trạng nền kinh tế suy thoái, xã hội già hóa và ít trẻ em khiến Nhật Bản rơi vào tình trạng thiếu lực lượng lao động một cách trầm trọng. Để giải quyết vấn đề này, Chính phủ nhà nước đã đưa ra nhiều chính sách và ưu đãi hấp dẫn để thu hút nguồn lao động quốc tế. Cùng tìm hiểu kỹ hơn về thực trạng việc làm và từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề ngiệp mà trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo chia sẻ dưới đây.
Thực trạng việc làm tại Nhật Bản
Như đã đề cập, để duy trì và phát triển nền kinh tế, Nhật Bản đang đưa ra nhiều chính sách đề có thể thu hút sự chú ý của nhân lực quốc tế. Người lao động các nước phù hợp với điều kiện của Nhật Bản có thể kể đến như Philippines, Thái Lan, Indonesia, Việt Nam. Đây đều là những nước có số lượng người lao động và số tiền gửi về nước lớn.

Tỷ lệ số người nước ngoài lao động tại Nhật Bản được chia theo nghề nghiệp có vị trí lần lượt là:
- Sản xuất: 20,4%
- Bán buôn và bán lẻ: 17,4%
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống: 14,2%
Trong khoảng thời gian 10 năm trở lại đây, Nhật Bản ưu tiên chú trọng trong việc tuyển dụng số lượng lớn thực tập sinh có thể phục vụ ngành y tế. Đặc biệt là chăm sóc người già, số lượng tuyển có thể lên đến 400.000 – 600.00 người.
Nhìn chung thì nhu cầu tuyển dụng lao động nước ngoài tại Nhật Bản tăng cao. Vậy nên cơ hội được làm việc tại quốc gia này cũng trở nên dễ dàng hơn.
Cùng TinEdu Nihongo học ngay 70+ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp dưới đây!
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp
Chi tiết từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp được thể hiện thông qua bảng sau:
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
し ょ く ぎ ょ う | shoku gyou | Nghề nghiệp |
い し ゃ | isha | Bác sĩ |
か ん ご ふ | kango fu | Nữ y tá |
か ん ご し | kango shi | Y tá |
し か い | shikai | Bác sĩ nha khoa |
か が く し ゃ | kagaku sha | Nhà khoa học |
び よ う し | biyou shi | Thợ làm tóc / Nghệ sĩ làm đẹp |
き ょ う し | kyoushi | Giáo viên |
せ ん せ い | sensei | Giáo viên |
か し ゅ | kashu | Ca sĩ |
う ん て ん し ゅ | cởi trói | Tài xế |
や き ゅ う せ ん し ゅ | yakyuu senshu | Cầu thủ bóng chày |
サ ッ カ ー せ ん し ゅ | sakka- senshu | Cầu thủ bóng đá |
が か | gaka | Họa sĩ / Nghệ sĩ |
げ い じ ゅ つ か | geijutsu ka | Họa sĩ |
し ゃ し ん か | shashin ka | Nhiếp ảnh gia |
さ っ か | sakka | Tác giả / Người viết |
え ん ぜ つ か | enzetsu ka | Diễn giả / Người điều hành |
え ん そ う か | ensou ka | Nhạc sĩ biểu diễn |
え ん し ゅ つ か | enshutsu ka | Giám đốc sản xuất |
け ん ち く か | kenchiku ka | Kiến trúc sư |
せ い じ か | seiji ka | Chính trị gia |
け い か ん | kei kan | Cảnh sát |
け い さ つ か ん | keisatsu kan | Cảnh sát |
お ま わ り さ ん | omawari san | Cảnh sát (Thuật ngữ thân thiện) |
コ ッ ク | kokku | Đầu bếp |
シ ェ フ | shefu | Bếp trưởng |
ち ょ う り し | chouri shi | Đầu bếp |
り ょ う り に ん | ryouri nin | Đầu bếp |
り ょ う り ち ょ う | ryouri chou | Bếp trưởng |
さいばんかん | saiban kan | Thẩm phán |
べ ん ご し | bengo shi | Luật sư |
か い け い し | kaikei shi | Kế toán viên |
し ょ う ぼ う し | shoubou shi | Lính cứu hỏa |
へ い し | hei shi | Lính |
ぎ ん こ う い ん | ginkou trong | Nhân viên ngân hàng |
こ う む い ん | koumu trong | Công chức / Nhân viên chính phủ |
え き い ん | eki trong | Nhân viên Trạm / Tiếp viên Trạm |
て ん い ん | ten in | Nhân viên bán hàng |
か い し ゃ い ん | kaisha in | Nhân viên công ty |
け い び い ん | keibi trong | Bảo vệ |
け ん き ゅ う い ん | kenkyuu trong | Nhà nghiên cứu |
は け ん し ゃ い ん | hakensha trong | Công nhân tạm thời |
ひ し ょ | hisho | Thư ký |
サ ラ リ ー マ ン | sarari-man | Người làm công ăn lương |
フ リ ー タ ー | furi-ta- | Nhân viên bán thời gian |
オ ー エ ル | o- eru | Nữ nhân viên văn phòng |
は い ゆ う | haiyuu | Diễn viên |
じ ょ ゆ う | joyuu | Nữ diễn viên |
や く し ゃ | yakusha | Người biểu diễn |
か ん と く | kantoku | Đạo diễn phim |
か ん と く | kantoku | Huấn luyện viên thể thao |
か ん と く | kantoku | Giám đốc |
ぼ く し | boku shi | Mục sư |
り ょ う し | ryou shi | Ngư dân |
り ょ う し | ryou shi | Thợ săn |
り は つ し | rihatsu shi | Thợ hớt tóc |
さ ん ぱ つ や | sanpatsuya | Thợ hớt tóc |
と こ や | tokoya | Thợ hớt tóc |
こ う し | kou shi | Giảng viên |
ぎ し | gi shi | Kỹ sư |
き ょ う じ ゅ | kyouju | Giáo sư |
エ ン ジ ニ ア | enjinia | Kỹ sư |
だ い く | daiku | thợ mộc |
た ん て い | tantei | Thám tử |
ス チ ュ ワ ー デ ス | suchuwa-desu | Nữ tiếp viên hàng không |
パイロット | pairotto | Phi công |
き ち ょ う | Browsehou | Cơ trưởng Máy bay |
て ん じ ょ う い ん | tenjouin | Hướng dẫn viên |
ふ ど う さ ん ぎ ょ う し ゃ | fudousan gyousha | Đại lý bất động sản |
き し ゃ | kisha | Người báo cáo |
ジ ャ ー ナ リ ス ト | ja-narisuto | Nhà báo |
の う み ん | noumin | Nông phu |
む し ょ く し ゃ | mushoku sha | Người thất nghiệp |
リ ス ト ラ | risutora | Tái cấu trúc / Giảm quy mô công ty |
Hy vọng những chia sẻ về thực trạng việc làm cùng bảng chia sẻ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn cần được hỗ trợ thêm thông tin bạn có thể liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ. Đừng quên khóa học tiếng Nhật cho người đi làm mà TinEdu Nihongo cung cấp nhé!