Từ Vựng Tiếng Nhật Thương Mại
Thương mại là một trong những hoạt động diễn ra hàng ngày, hàng giờ trong cuộc sống và chúng giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế. Việc hoạt động thương mại sẽ tạo ra lợi nhuận và thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia. Dưới đây là những thông tin liên quan đến khái niệm và từ vựng tiếng Nhật thương mại mà bạn có thể tham khảo.
Thương mại trong tiếng Nhật là gì?
Thương mại trong tiếng Nhật là 商業 (Shōgyō) hoặc コマース (Komāsu – được phiên âm từ Commerce trong tiếng Anh) .
Đây là phạm trù kinh tế nó thể hiện một lĩnh vực hoạt động của con người. Mục đích chính là để tìm kiếm lợi nhuận, cũng như xúc tiến thương mại. Dễ dàng nhận thấy, thương mại là các hoạt động mua bán, trao đổi thường ngày của con người. Hoạt động này có sự tham gia của nhiều chủ thể khác nhau, cùng thực hiện hành vi mua bán, trao đổi, đầu tư nhằm mục đích chung là sinh lời.
Chủ thể tham gia hoạt động thương mại được xem là thương nhân. Và lợi nhuận được xem là mục đích mà họ hướng đến. Việc hiểu đúng về định nghĩa và quy tắc của thương mại sẽ giúp các bạn thực hiện các hoạt động mua bán, trao đổi đúng pháp luật. Cũng như đảm bảo được quyền lợi và nghĩa vụ khi tham gia vào pháp luật thương mại.

Văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Trước khi đi sâu vào từ vựng tiếng Nhật thương mại, chúng ta hãy tìm hiểu những điều cơ bản về văn hóa kinh doanh Nhật Bản.
Lịch sự và tôn trọng là những giá trị quan trọng nhất trong văn hóa Nhật Bản nói chung, những giá trị này càng được nhấn mạnh hơn trong văn hóa kinh doanh.
Điều này được thể hiện rõ ràng trong nghi thức chào hỏi, cúi chào của người Nhật. Có nhiều cách khác nhau để cúi chào tùy theo mức độ lịch sự và người bạn đang chào:
- 会 釈 ( Eshaku ) – Chào nhẹ đồng nghiệp / cúi chào với thân trên nghiêng về phía trước mười lăm độ
- 敬礼( Keirei ) – Lời chào trân trọng dành cho khách hàng, lòng biết ơn và lời xin lỗi / cúi đầu với thân trên nghiên về phía trước ba mươi độ
- 最 敬礼 ( Saikeirei ) – Lời chào trân trọng nhất dành cho VIP và lời xin lỗi sâu sắc / cúi đầu với thân trên nghiên về phía trước 45 độ
Để biết thêm thông tin chi tiết về văn hóa trong môi trường kinh doanh tại Nhật, vui lòng xem bài viết của chúng tôi về: Top 11 văn hóa công sở Nhật Bản cần học hỏi
Trao đổi danh thiếp , được gọi là 名 刺 ( Meishi ), là một hình thức cơ bản khác trong các tình huống kinh doanh. Điều này thường được thực hiện khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên, đặc biệt nếu người đó làm việc cho một công ty khác. Danh thiếp được coi là “bộ mặt” của mỗi người ở Nhật Bản, và do đó phải được đối xử lịch sự.
Từ vựng tiếng Nhật thương mại
Dưới đây là những từ vựng cơ bản nhất mà trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo đã biên soạn và tổng hợp. Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Nhật thương mại thì tiếp tục theo dõi bài viết nhé!
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 賃金 | ちんぎん | Tiền công |
2 | 年金 | ねんきん | Lương hưu |
3 | 投資 | とうし | Đầu tư |
4 | 企業 | きぎょう | Công ty |
5 | 大企業 | だいきぎょう | Công ty hoặc xí nghiệp lớn |
6 | 中小企業 | ちゅうしょうきぎょう | Công ty vừa hoặc nhỏ |
7 | 物価 | ぶっか | (hàng hóa) giá cả |
8 | 株価 | かぶか | Giá cổ phiếu |
9 | 価格 | かかく | Giá cả |
10 | 上昇 | じょうしょう | Tăng |
11 | 低下 | ていか・下落げらく | Rơi, rớt (giá, v.v.) |
12 | 暴落 | ぼうらく | Giảm đột ngột (giá cả, v.v.) |
13 | 石油 | せきゆ | Dầu |
14 | 原油 | げんゆ | Dầu thô |
15 | 市場 | しじょう | Chợ |
16 | 輸出 | ゆしゅつ | Xuất |
17 | 輸入 | ゆにゅう | Nhập khẩu |
18 | 交渉 | こうしょう | Thương lượng |
19 | 懸念 | けねん | Lo lắng, bận tâm |
20 | 需要 | じゅよう | Nhu cầu |
21 | 供給 | きょうきゅう | Cung cấp |
22 | 農業 | のうぎょう | Trang trại |
23 | 農家 | のうか | Nông dân |
24 | 国家 | こっか | Quốc gia hoặc quốc gia |
25 | 関税 | かんぜい | Thuế hải quan, thuế quan |
26 | 税金 | ぜいきん | Nộp thuế |
27 | 自治体 | じちたい | Tổ chức hoặc chính phủ tự quản |
28 | 地方 | ちほう | Vùng |
29 | 見込み | みこみ | Hy vọng, hứa hẹn (như trong chiến lược có lời hứa) |
30 | 作戦 | さくせん | Chiến lược |
31 | 選挙 | せんきょ | Bầu cử |
32 | 政治家 | せいじか | Chính trị gia |
33 | 政府 | せいふ | Chính phủ |
34 | 経済 | けいざい | Nền kinh tế |
35 | 財政 | ざいせい | Tài chính |
36 | インフレ |
| Lạm phát (như mức tăng giá tổng thể ở một quốc gia) |
37 | デフレ |
| Giảm phát (đảo ngược của lạm phát) |
38 | 円高 | えんだか | Đồng yên mạnh (khi đồng yên cao hơn các loại tiền tệ khác như đô la) |
39 | 円安 | えんやす | Yên yếu |
40 | 所得 | しょとく | Thu nhập |
41 | 富裕層 | ふゆうそう | Người giàu có hoặc nhóm người có giá trị tài sản ròng cao |
42 | 国内 | こくない | Nội bộ quốc gia được đề cập |
43 | 海外 | かいがい | Bên ngoài quốc gia được đề cập (ở nước ngoài) |
44 | 工場 | こうじょう | Nhà máy |
45 | 生産 | せいさん | Sản xuất |
46 | 付加価値 | ふかかち | Giá trị gia tăng hoặc duy nhất |
47 | 機構 | きこう | Hệ thống hoặc tổ chức |
48 | 高齢化社会 | こうれいかしゃかい | “xã hội già hóa”, nơi tỷ lệ sinh thấp gây ra sự mất cân bằng giữa người trẻ và người lớn tuổi. |
49 | 情報 | じょうほう | Thông tin |
50 | 不況 | ふきょう | Suy sụp (kinh tế) |
51 | 指標 | しよう | Chỉ số (kinh tế) |
52 | 平均 | へいきん | Trung bình |
53 | 土地 | とち | Đất (có hoặc có thể có một tòa nhà) |
54 | 国債 | こくさい | Trái phiếu chính phủ |
55 | 権限 | けんげん | Quyền uy, quyền lực |
56 | 投資信託 | とうししんたく | Quỹ tương hỗ |
57 | 株 | かぶ | Cổ phiếu |
58 | 銀行 | ぎんこう | Ngân hàng |
59 | 倒産 | とうさん | Phá sản |
60 | 赤字 | あかじ | Thâm hụt (ngân sách), “màu đỏ” |
61 | 黒字 | くろじ | (ngân sách) thặng dư |
62 | 創業 | そうぎょう | Thành lập doanh nghiệp |
63 | 組織 | そしき | Tổ chức (đừng nhầm với 葬 式 (そ う し き) – tang lễ) |
64 | 陰謀 | いんぼう | Âm mưu |
65 | 産業 | さんぎょう | Một ngành |
66 | 生産性 | せいさんせい | Năng suất |
67 | 資産 | しさん | Tài sản, tài sản, (những) tài sản |
68 | 負債 | ふさい | Nợ, nợ phải trả |
69 | 予算 | よさん | Ngân sách |
70 | 支援 | しえん | Viện trợ, hỗ trợ |
71 | 追い風 | おいかぜ | Mưa thuận gió hòa (dùng để chỉ sự thuận lợi về kinh tế, kinh doanh) |
72 | 傾向 | けいこう | Khuynh hướng |
73 | 消費 | しょうひ | Tiêu dùng |
74 | 消費者 | しょうひしゃ | Người tiêu dùng |
75 | 年齢 | ねんれい | Tuổi |
76 | 安定 | あんてい | Ổn định |
77 | プラスになる |
| Là ưu điểm hay công trạng |
78 | 国民 | こくみん | Một quốc gia hoặc dân tộc của một quốc gia |
79 | 途上国 | とじょうこく | Quốc gia đang phát triển |
80 | 貧困の差 | ひんこんのさ | Khoảng cách giàu nghèo |
81 | 再生可能 | 再生可能 | Gia hạn (như trong 再生 可能 エ ネ ル ギ ー) |
82 | 議論 | ぎろん | Tranh luận |
83 | 情勢 | じょうせい・状況じょうきょう | Tình huống |
Bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật thương mại, các bạn học chuyên về kinh tế nên tham khảo thêm nhiều từ vựng nghề nghiệp, chuyên ngành khác có liên quan như:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp
Hoạt động thương mại diễn ra xung quanh chúng ta và là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Thương mại phát triển sẽ kích thích sự phát triển toàn cầu. Trên đây là những thông tin liên quan đến khái niệm và từ vựng tiếng Nhật thương mại. Bạn có thể tham khảo để quá trình học tiếng Nhật diễn ra dễ dàng hơn nhé!