120+ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Ăn Uống Đơn Giản, Dễ Nhớ
Nhật Bản nổi tiếng với nền ẩm thực vô cùng đặc sắc và hấp dẫn. Đây là điểm thu hút rất nhiều khách du lịch trên thế giới khi đến tham quan tại đất nước này. Nếu bạn cũng trót lòng say đắm những món ăn tại đây, hãy bỏ túi từ vựng tiếng Nhật về ăn uống thông qua những chia sẻ dưới đây của trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo.
Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống
Hãy bắt đầu cách học với danh sách những từ vựng tiếng Nhật về ăn uống dưới đây. Đây sẽ là những thức giúp bạn xây dựng vốn từ vựng khổng lồ về đồ ăn Nhật.
>> Xem thêm: Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề ăn uống

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ ĂN UỐNG | |||
TRÁI CÂY VÀ RAU | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
2 | り ん ご | ringo | Táo |
3 | バナナ | banana | Chuối |
4 | 苺 | ichigo | Dâu tây |
5 | 梅 | ume | Mận |
6 | も も | momo | Đào |
7 | さ く ら ん ぼ | sakuranbo | Anh đào |
8 | な し | nashi | Quả lê |
9 | ス イ カ | suika | Dưa hấu |
10 | 葡萄 | budou | Nho |
11 | 果物 | kudamono | Trái cây |
12 | 野菜 | yasai | Rau |
13 | ニ ン ジ ン | ninjin | Cà rốt |
14 | じ ゃ が い も | jagaimo | Khoai tây |
15 | 豆 | mame | Đậu |
16 | ト ウ モ ロ コ シ | toumorokoshi | Ngô |
17 | キ ュ ウ リ | kyuuri | Dưa chuột |
18 | ニ ン ニ ク | ninniku | Tỏi |
19 | 玉 ね ぎ | tamanegi | Hành tây |
20 | カ ボ チ ャ | kabocha | Bí ngô |
21 | 蕪 | kabu | Củ cải |
22 | ピ ー マ ン | Ớt | pi-man |
23 | き の こ | kinoko | Nấm |
HẠT, NGŨ CỐC, CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA | |||
24 | 米 | kome | Cơm |
25 | パ ン | pan | Bánh mì |
26 | 麦 | mugi | Lúa mì |
27 | 穀物 | kokumotsu | Ngũ cốc |
28 | ク ル ミ | kurumi | Quả óc chó |
29 | ア ー モ ン ド | a-mondo | Hạnh nhân |
30 | 木 の 実 | konomi | Quả hạch |
31 | 胡麻 | goma | Hạt vừng |
32 | 乳製品 | nyuuseihin | Sữa |
33 | バ タ ー | bata | Bơ |
34 | ヨ ー グ ル ト | yo-guruto | Sữa chua |
THỊT VÀ PROTEIN | |||
35 | 肉 | niku | Thịt |
36 | 牛肉 | gyuuniku | Thịt bò |
37 | 鶏 肉 | toriniku | Gà |
38 | 豚 肉 | butaniku | Thịt lợn |
39 | 魚 | sakana | Cá |
40 | 海 老 | ebi | Tôm |
41 | 鮪 | maguro | Cá ngừ |
42 | 鰻 | unagi | Lươn |
43 | 卵 | tamago | Trứng |
44 | 豆腐 | toufu | Đậu phụ |
GIA VỊ | |||
45 | 醬油 | shouyu | Nước tương |
46 | 出 汁 | dashi | Nước dùng |
47 | み り ん | mirin | Giấm rượu gạo |
48 | 塩 | shio | Muối |
49 | 胡椒 | koshou | Hạt tiêu |
50 | 砂糖 | satou | Đường |
ĐỒ UỐNG | |||
51 | 飲 み 物 | nomimono | Đồ uống |
52 | コ ー ヒ ー | ko-hi | Cà phê |
53 | 茶 | cha | Trà |
54 | 紅茶 | koucha | Trà đen |
55 | 緑茶 | ryokucha | Trà xanh |
56 | コ ー ラ | ko-ra | Cola |
57 | 水 | mizu | Nước |
58 | ビ ー ル | bi-ru | Bia |
59 | ワ イ ン | wain | Rượu |
60 | お 酒 | osake | Sake |
MÓN ĂN ĐẶC TRƯNG | |||
61 | 柚子 | yuzu | Trái cây họ cam quýt Nhật Bản |
62 | 夕 張 メ ロ ン | yuubari meron | Dưa Nhật |
63 | さ つ ま い も | satsumaimo | Khoai lang Nhật |
64 | う ず ら の 卵 | uzura no tamago | Trứng cút lộn |
65 | 餅 | mochi | Bánh nếp |
66 | あ ん こ | anko | Nhân đậu đỏ |
Từ vựng tiếng Nhật nấu ăn
Bạn có muốn biết thêm các từ vựng tiếng Nhật về ăn uống liên quan đến nấu ăn hay không? Dưới đây là những từ mà TinEdu Nihongo muốn chia sẻ đến bạn.

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ ĂN UỐNG | ||
DỤNG CỤ LÀM BẾP | ||
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | やかん、湯沸かし器 | Ấm đun nước, bình đun nước |
2 | トースター | Máy nướng bánh mì |
3 | 冷蔵庫 | Lò vi sóng |
4 | 食洗機 | Tủ lạnh |
5 | パン入れ | Máy rửa chén |
6 | 水差し・水を入れるもの | Bình / thùng chứa nước |
7 | ミキサー・ブレンダー | Máy xay |
8 | 水切り器 | tủ lạnh |
9 | 調理道具 | Dụng cụ nấu ăn |
10 | フライパン | Cái quạt |
11 | ティーポット | Ấm trà |
12 | ジャガイモのピーラー | Máy gọt khoai tây |
13 | プレート | Đĩa ăn |
14 | マグカップ | Cốc |
15 | スプーン | Thìa |
16 | フォーク | Cái nĩa |
17 | ナイフ | Dao |
18 | ビン | Thùng rác |
19 | 台所器具 | Dụng cụ nhà bếp |
20 | 食器 | Bộ đồ ăn |
PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN | ||
21 | 茹でる | Đun sôi |
22 | 肉を切る、薄く切る | Cắt thịt, cắt lát mỏng |
23 | 切る | Cắt |
24 | ぶち切る、叩く | Chặt |
25 | 皮をむく | Bóc |
26 | 揚げる | Chiên rán |
27 | 温める | Ấm lên |
28 | 水を注ぐ | Đổ |
29 | 洗う | Rửa sạch |
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nhà hàng
Một số từ vựng tiếng Nhật về ăn uống mà bạn có thể sử dụng trong quán ăn, nhà hàng.

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN NHÀ HÀNG | ||
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | Sumimasen | Xin lỗi |
2 | Osusume wa nandesuka? | Bạn đề xuất món gì? |
3 | Korewa nandesuka? | Cái này là cái gì? |
4 | Korewa nanno oniku desuka? | Đây là loại thịt gì? |
5 | Kore, onegai shimasu | Cái này, làm ơn |
6 | Kitsuenseki, onegai shimasu | Làm ơn cho chỗ ngồi hút thuốc |
7 | Omizu futatsu, onegai shimasu | Hai cốc nước, làm ơn |
8 | Menyu, onegai shimasu | Thực đơn, xin vui lòng |
9 | Kozara, onegai shimasu | Đĩa nhỏ, làm ơn |
10 | Okaikei, onegai shimasu | Vui lòng kiểm tra |
11 | Sofuto dorinku wa arimasuka? | Bạn có nước ngọt không? |
12 | Madogawa no seki wa arimasuka? | Có chỗ ngồi bên cửa sổ không? |
13 | Koshitsu wa arimasuka? | Bạn có phòng riêng không? |
14 | Eigo no menyu wa arimasuka? | Bạn có thực đơn tiếng Anh không? |
15 | Non arukoru biru wa arimasuka? | Bạn có bia không cồn không? |
>> Xem thêm: Cách ăn uống của người Nhật giúp kéo dài tuổi thọ
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật về ăn uống trên đây giúp bạn có thêm vốn từ mới. Nếu có cơ hội được dừng chân tại quốc gia này, đừng quên thưởng thức những món ăn nổi tiếng nhé! Nếu bạn đang quan tâm đến lớp học tiếng Nhật sơ cấp, trung cấp… thì hãy liên hệ TinEdu Nihongo. Hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy chắc chắn sẽ giúp bạn học ngôn ngữ này một cách dễ dàng, hiệu quả nhất.