Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cơ Thể Người
Một trong những điều đầu tiên bạn học khi còn nhỏ là cách gọi tất cả các bộ phận trên cơ thể người. Nhưng vì một lý do nào đó, điều này thường bị bỏ qua khi học một ngôn ngữ khác. Bây giờ là lúc để khắc phục điều đó! Bài viết này, trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo đã tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người
Một trong những chủ đề gần gũi với người học nhất chính là từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng liên quan mà bạn có thể tham khảo.
Kanji | Hiragana | Tiếng Việt |
体 | からだ | Thân hình |
胴 | どう | |
頭 | あたま | Cái đầu |
PHẦN ĐẦU | ||
髪/髪の毛 | かみ/かみのけ | Tóc |
顔 | かお | Mặt |
額 | ひたい | Trán |
眉 | まゆ | Lông mày |
睫毛 | まつげ | Lông mi |
目 | め | Mắt |
鼻 | はな | Mũi |
口 | くち | Miệng |
唇 | くちびる | Môi |
舌 | した | Lưỡi |
歯 | は | Răng |
顳顬 | こめかみ | Thái dương |
歯茎 | はぐき | Nướu |
頬 hoặc 頰 | ほほ hoặc ほお | Má |
顎 | あご | Hàm |
耳 | みみ | Tai |
首 | くび | Cái cổ |
喉 | のど | Họng/cổ họng |
THÂN TRÊN | ||
肩 | かた | Vai |
胸 | むね | Ngực |
背中 | せなか | Lưng |
臍 | へそ | Lỗ rốn |
腰 | こし | Hông |
お腹 | おなか | Dạ dày |
腹 | はら | |
お尻* | おしり | Mông |
尻 | しり | |
けつ | ||
CHÂN TAY | ||
膝 | ひざ | Đầu gối |
腕 | うで | Cánh tay |
肘 | ひじ | Khuỷu tay |
手首 | てくび | Cổ tay |
手 | て | Tay |
指 | ゆび | Ngón tay |
親指 | おやゆび | Ngón tay cái |
爪 | つめ | Móng tay (ngón tay hoặc ngón chân) |
脚 | あし | Chân |
足首 | あしくび | Mắt cá |
足 | あし | Chân |
踵 | かかと | Gót chân |
足の指 | あしのゆび | Ngón chân |
足指 | あしゆび | |
NGÓN TAY | ||
親指 | おやゆび | Ngón tay cái |
人差し指 | ひとさしゆび | Ngón trỏ |
中指 | なかゆび | Ngón giữa |
薬指 | くすりゆび | Ngón đeo nhẫn |
小指 | こゆび | Ngón tay út |
指先 | ゆびさき | Đầu ngón tay |
CÁC CƠ QUAN VÀ MÔ | ||
膀胱 | ぼうこう | Bàng quang |
血 | ち | Máu |
血液 | けつえき | |
骨 | ほね | Xương |
骨髄 | こつずい | Tủy xương |
脳 | のう | Não |
軟骨 | なんこつ | Sụn |
食道 | しょくどう | Thực quản |
胆嚢 | たんのう | Túi mật |
心臓 | しんぞう | Trái tim |
腸 | ちょう | Ruột |
腎臓 | じんぞう | Quả thận |
喉頭 | こうとう | Thanh quản |
肝臓 | かんぞう | Gan |
肺臓 | はいぞう | Phổi |
筋肉 | きんにく | Bắp thịt |
膵臓 | すいぞう | Tuyến tụy |
咽頭 | いんとう | Yết hầu |
肌 | はだ | Làn da |
脾臓 | ひぞう | Lách |
胃 | い | Dạ dày |
気管 | きかん | Khí quản |

Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng cơ thể
Bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người, trong bảng bên dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan đến tình trạng cơ thể dưới đây.
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
頭が痛い | Đau đầu |
歯が痛い | Đau răng |
のどが痛い | Đau họng |
おなかが痛い | Đau bụng |
せきがでる | Bị cảm |
鼻がでる | Sụt sịt mũi |
熱がある | Bị sốt |
寒気がする | Thấy lạnh cóng |
体がだるい | Uể oải |
食欲がない | Chán ăn |
めまいがする | Chóng mặt |
風邪をひく | Nhiễm cảm |
とても痛い | Rất đau |
少し痛い | Đau một chút |
がんがん | Đau nhức (đầu) |
ずきずき | Đau giật |
しくしく | Đau nhẹ |
きりきり | Nhức liên tục |
ひりひり | Đau quằn quại |
ちくちく | Đau buốt |
Cách để mô tả các bộ phân cơ thể người bằng tiếng Nhật
Từ những từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người ở trên, các bạn có thể áp dụng để mô tả một người nào đó.
Ví dụ:
- たなかさんのかみはながいです。
- tanaka san no kami wa nagai desu
- Nghĩa là: Tóc của Tanaka dài
Không có gì sai với câu trên. Tuy nhiên, thông thường người Nhật không dùng mẫu câu này. Thay vào đó, họ sẽ sử dụng mẫu câu sau đây sẽ tự nhiên hơn:
Chủ đề は Danh từ が Tính từ です
Trong đó: Danh từ chỉ sự ghi nhận của một cái gì đó hoặc của ai đó như các bộ phận cơ thể, khả năng, màu sắc,…
Áp dụng ngữ pháp này cho ví dụ ở trên, sẽ có mẫu câu như sau:
- たなかさんはかみがながいです。
- tanaka san wa kami ga nagai desu
- Nghĩa là: Tanaka có một mái tóc dài
Mẫu ngữ pháp này không chỉ giới hạn trong việc miêu tả bộ phận cơ thể người, nó còn có thể được sử dụng để miêu tả khả năng của một người nào đó, chẳng hạn như:
- たなかさんはえいごがじょうずです。
- tanaka san wa eigo ga jouzu desu
- Meaning: Tanaka giỏi tiếng Anh.
Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ Nhật, bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung hữu ích tại website của chúng tôi. Ngoài từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật trong siêu thị
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Trên đây là những thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Nhật về cơ thể người và tình trạng bệnh. Bên cạnh việc học thuộc từ vựng, bạn cần thực hành chúng thường xuyên để đảm bảo có thể ghi nhớ trong thời gian dài. Cũng như có thể vận dụng vào thực tiễn một cách tốt nhất. Hy vọng những chia sẻ của trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo giúp bạn học tốt tiếng Nhật trong thời gian tới. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu học tiếng Nhật nhé!