Từ Vựng Tiếng Nhật Về Internet
Internet đã xuất hiện từ rất lâu và nó được xem là dịch vụ không thể thiếu trong thời đại 4.0. Bởi nhờ nó mà mọi công việc đều diễn ra một cách thuận lợi và trơn tru. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo phân biệt giữa internet, wifi cũng như từ vựng tiếng Nhật về internet dưới đây.
Mối liên hệ giữa internet và wifi
Internet là mạng lưới giúp kết nối các thiết bị mạng lưới với nhau và tạo nên một hệ thống dùng để chia sẻ thông tin, giao tiếp và truyền tải đến người dùng.
Wifi là công nghệ mạng không dây dùng để hỗ trợ việc kết nối các thiết bị với mạng internet trong một phạm vi cụ thể. Wifi và internet giúp bạn dễ dàng kết nối với các ứng dụng social như mạng xã hội, lướt web, đọc email,….

Về cơ bản thì internet và wifi không có sự gắn bó chặt chẽ với nhau. Bởi, bạn hoàn toàn có thể kết nối wifi, router với các thiết bị điện tử mà không cần phải có sự hỗ trợ của internet.
Vì dụ: Máy in có thể hoạt động và liên kết với wifi một cách bình thường mà không cần sự góp mặt của internet. Tại đây, wifi đóng vai trò là router hỗ trường đường truyền giữa các thiết bị và máy in.
Tương tự như wifi, internet có thể hoạt động một cách độc lập. Cụ thể thì nhờ mạng World Wide Web mà hàng triệu máy tính đã được kết nối với nhau.
Các nhà cung cấp dịch vụ internet tại Việt Nam
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ internet có độ uy tín cao như: VNPT, FPT Telecom, Viettel Telecom, Netnam, CMC Telecom.
Mỗi nhà mạng sẽ có những gói cước khác nhau nên bạn hoàn toàn có thể lựa chọn dựa trên nhu cầu và ngân sách. Nên chú ý đến các vấn đề như tốc độ đường truyền, giá thành dịch vụ,…
Ngoài ra, TinEdu Nihongo còn chia sẻ đến bạn nhưng trình duyệt internet phổ biến như: Microsoft Internet Explorer, Opera mini, Chrome, Cốc Cốc, Firefox.
Nếu bạn đang học tiếng Nhật ngành công nghệ thông tin thì từ vựng tiếng Nhật về internet sẽ giúp ích rất nhiều! Theo dõi những chia sẻ của TinEdu Nihongo dưới đây.

Từ vựng tiếng Nhật về internet
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
インターネット | Internet |
インターネットに接続(せつぞく)する | kết nối internet |
インスタグラム | |
ツイッター | |
グーグル | |
フェイスブック | |
リンク | link |
ウイルス | Virus |
探(さが)す | Tìm kiếm |
ワイファイ | Wifi |
ワイファイのルーター | Bộ phát wifi |
ブログ | Blog |
私(わたし)のブログを読(よ)む | Đọc trang blog của tôi |
映像(えいぞう) | Hình ảnh |
ダウンロード | Tải xuống |
アップロード | Tải lên |
ウェブページ | Webpage |
ウェブサイト | Website |
ソーシャルメディア | Phương tiện truyền thông |
スパム | Spam, tin rác |
ログオン | Đăng nhập |
ログアウト | Đăng xuất |
ファイアーウォール | Tường lửa |
ネットワーク | Mạng |
ビデオ | Video |
オンラインゲーム | Game online |
ライブストリーム・生放送(なまほうそう) | Live stream |
ソーシャルネットワーク・社会的(しゃかいてき)ネットワーク | Mạng xã hội |
コメント | Comment, bình luận |
メッセージ | Message, tin nhắn |
ウェブフォーラム | Web forum, diễn đàn |
ホームページ | Homepage, trang chủ |
ウイルス対策(たいさく)ソフトウェア | Phần mềm diệt virus |
フォワード | Forward, chuyển tiếp |
パスワード | Password, mật khẩu |
アカウント | Account, tài khoản |
活動記録(かつどうきろく) | Nhật ký hoạt động |
ユーザー名 | username, tên người sử dụng |
ユーチューブ | Youtube |
ピンテスト | Printerest |
閲覧する | Lướt (web) |
リンク | Liên kết |
ハイパーリンク | Siêu liên kết |
インターネットサービスプロバイダー | Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
ネットワーク | Mạng |
ウェブサイト | Trang web |
安全なウェブサイト | Website bảo mật |
ウェブページのアドレス | Địa chỉ website |
ブラウザ | Trình duyệt |
検索エンジン | Công cụ tìm kiếm |
安全なサーバー | Máy chủ bảo mật |
お気に入り | Dấu trang |
Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ Nhật, bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung hữu ích tại website của chúng tôi. Ngoài từ vựng tiếng Nhật về internet được chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề sau:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
Mạng internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người. Đặc biệt, thời đại công nghệ lên ngôi, mạng internet góp phần trong việc trò truyện, giữ liên lạc với bạn bè, người thân,…Hy vọng những chia sẻ thông tin của internet, wifi và từ vựng tiếng Nhật về internet hữu ích cho bạn.