Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tủ Lạnh
Đồ điện lạnh là những thiết bị có vai trò quan trọng, phục vụ nhu cầu sống hàng ngày của con người. Đồ điện lạnh được sử dụng nhiều nhất có thể kể đến là tủ lạnh, máy lạnh,… Bạn có thể bắt gặp tủ lạnh ở bất cứ đâu dù ở nhà hay hàng quán, siêu thị. Chính vì sự phổ biến rộng rãi của tủ lạnh mà ở bài viết này, TinEdu Nihongo sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật về tủ lạnh, giúp ích cho bạn trong quá trình học tập cũng như sinh sống tại Nhật Bản.
Định nghĩa về đồ điện lạnh
Đồ điện lạnh được biết đến là các thiết bị điện lạnh được sử dụng để phục vụ cuộc sống của con người. Thiết bị điện thường sẽ có một trong các tính năng như nóng, lạnh, tăng, giảm nhiệt độ môi trường,… được sử dụng bằng năng lượng điện, gió, ánh nắng mặt trời,…
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm đồ điện lạnh, có thể kể đến như:
- Điều hòa, máy lạnh
- Tủ lạnh, tủ mát, tủ đông
- Máy giặt
- Máy sấy quần áo
- Bình tắm nóng lạnh
Một trong những đồ điện lạnh phổ biến, được đại đa số người dùng trên thị trường hiện nay có thể kể đến là tủ lạnh. Không những đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ thức ăn, làm đá thì tủ lạnh còn có thêm nhiều lợi ích khác như: Bảo quản phim ảnh, giúp nến không bị nhỏ giọt, giữ nước có ga khi đã bật nắp, làm phẳng đồ tơ lụa, giữ sữa tươi được trong 2 tuần,…
Nếu bạn đang học tập hay có nhu cầu sinh sống tại Nhật Bản thì dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về tủ lạnh mà bạn có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Nhật về tủ lạnh
Tiếng Nhật | Phát âm | Tiếng Việt |
冷蔵庫を開ける | reizōko o akeru | mở tủ lạnh |
冷蔵庫を開けっぱなしにする | reizōko o akeppanashi ni suru | để tủ lạnh mở |
冷蔵庫の中をのぞく | reizōko no naka o nozoku | nhìn vào tủ lạnh |
冷蔵庫の温度を設定する | reizōko no ondo o settei suru | đặt nhiệt độ của tủ lạnh |
冷蔵庫に脱臭剤を入れる | reizōko ni dasshūzai o ireru | đặt máy khử mùi trong tủ lạnh |
冷蔵庫に食糧を入れる | reizōko ni shokuryō o ireru | để thức ăn vào tủ lạnh |
野菜室にレタスを入れる | yasaishitsu ni retasu o ireru | bỏ rau diếp vào ngăn rau |
肉をチルド室に入れておく | niku o chirudoshitsu ni ire te oku | giữ thịt trong buồng làm lạnh |
ドア側の棚に牛乳を入れておく | doagawa no tana ni gyūnyū o ire te oku | giữ sữa trong vách cửa |
一番の棚にチーズを置く | ichiban no tana ni chīzu o oku | đặt pho mát trên kệ trên cùng |
いつもヨーグルトを冷蔵庫にいれておく | itsu mo yōguruto o reizōko ni ire te oku | luôn có sữa chua trong tủ lạnh của tôi |
ビールを冷やす | bīru o hiyasu | bia mát lạnh; bia lạnh |
野菜を冷蔵庫で保存する | yasai o reizōko de hozon suru | bảo quản rau trong tủ lạnh |
コーヒー豆を冷凍庫で保存する | kōhī mame o reitōko de hozon suru | bảo quản hạt cà phê trong tủ đông |
残った料理を冷蔵庫にしまう | nokotta ryōri o reizōko ni shimau | bỏ thức ăn thừa vào tủ lạnh |
余ったご飯を冷凍する | amatta gohan o reitō suru | đông lạnh cơm thừa |
魚を急速冷凍する | sakana o kyūsoku reitō suru | cá đông lạnh nhanh |
豚肉を冷凍保存する | butaniku o reitō hozon suru | giữ đông lạnh thịt lợn |
冷凍庫で氷を作る | reitōko de kōri o tsukuru | làm đá trong tủ đông |
製氷皿で氷を作る | seihyō sara de kōri o tsukuru | làm đá trong khay đá |
冷蔵庫から卵を出す | reizōko kara tamago o dasu | lấy một quả trứng ra khỏi tủ lạnh |
刺身を冷凍庫から冷蔵庫へ移して解凍する | sashimi o reitōko kara reizōko e utsushi te kaitō suru | chuyển sashimi từ tủ đông sang tủ lạnh để rã đông |
冷蔵庫に物を入れ過ぎだ | reizōko ni mono o ire sugi da | có quá nhiều thức ăn trong tủ lạnh |
冷蔵庫が一杯だ | reizōko ga ippai da | tủ lạnh của tôi đầy |
冷蔵庫の冷えが悪い | reizōko no hie ga warui | tủ lạnh của tôi không mát |
冷蔵庫の中が臭い | reizōko no naka ga kusai | tủ lạnh có mùi hôi |
リンゴが腐っている | ringo ga kusatte iru | quả táo bị thối |
キュウリを腐らせてしまった | kyūri o kusara se te shimatta | tôi để dưa chuột thối |
賞味期限を確かめる | shōmi kigen o tashikameru | kiểm tra ngày tốt nhất trước ngày |
賞味期限が切れた牛乳が入っている | shōmi kigen ga kire ta gyūnyū ga haitte iru | có một số sữa đã quá hạn sử dụng trước đó |
魚の種類 | sakana no shurui | các loại cá |
さけ | sake | một con cá hồi |
あじ | aji | cá thu ngựa |
いわし | iwashi | một con cá mòi |
さば | saba | một con cá thu |
たら | tara | một con cá tuyết |
さんま | sanma | một con cá thu đao |
たい | tai | một con cá tráp biển |
にしん | nishin | một con cá trích Thái Bình Dương |
はまち | hamachi | một mái tóc vàng trẻ |
まぐろ | maguro | một con cá ngừ |
かれい | karei | một con cá dẹt; một con cá bơn |
かんぱち | kanpachi | một viên hổ phách |
うなぎ | unagi | một con lươn |
あなご | anago | một con lươn |
ふぐ | fugu | một con cá thổi; một con cá Globerfish |
ぶり | buri | một cái đuôi vàng |
いか | ika | một con mực |
たこ | tako | con bạch tuộc |
車えび | shaebi | một con tôm |
貝 | kai | một con ngao |
冷蔵庫の中身を整理する | reizōko no nakami o seiri suru | thu dọn đồ đạc trong tủ lạnh |
腐った食べ物を捨てる | kusatta tabemono o suteru | vứt bỏ thức ăn ôi thiu |
冷蔵庫を閉める | reizōko o shimeru | đóng tủ lạnh |
買い物リストを冷蔵庫に貼りつける | kaimono risuto o reizōko ni hari tsukeru | đính kèm danh sách mua sắm vào tủ lạnh |
冷蔵庫にマグネットをつける | reizōko ni magunetto o tsukeru | đặt một nam châm trên tủ lạnh |
買い物前に冷蔵庫の中身をチェックする | kaimono mae ni reizōko no nakami o chekku suru | kiểm tra đồ trong tủ lạnh trước khi đi mua sắm |
Hy vọng từ vựng tiếng Nhật về tủ lạnh giúp bạn bổ sung thêm kho kiến thức. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật thì liên hệ trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo để được tư vấn khóa học sớm nhất nhé!