40+ Từ Vựng Về Giao Thông Tiếng Nhật Đơn Giản, Dễ Nhớ
Bạn đang có kế hoạch du học Nhật Bản, để tránh lạc đường thì việc đọc hiểu các từ vựng về giao thông tiếng Nhật là cần thiết. Như bạn đã biết, hầu hết người dân địa phương đều không thoải mái khi nói tiếng Anh, vì thế việc ghi nhớ một số từ sẽ giúp ích cho bạn. Đây cũng là cách duy nhất để di chuyển trong nước mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Cùng trường Nhật ngữ TinEdu Nihongo đi sâu hơn về các từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông dưới đây.
Từ vựng về giao thông tiếng Nhật
Bạn có tò mò ô tô tiếng Nhật là gì không? Các loại xe, phương tiện giao thông thì được gọi là gì? Dưới đây là danh sách từ vựng giao thông tiếng Nhật đầy đủ nhất mà bạn không nên bỏ lỡ.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | |||
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
2 | こ う つ う | koutsuu | Giao thông vận tải |
3 | く る ま | kuruma | Ô tô |
4 | じ ど う し ゃ | jidousha | Ô tô |
5 | タ ク シ ー | takushi- | Xe Taxi |
6 | ジ ー プ | ji-pu | Xe Jeep |
7 | バ ス | basu | Xe buýt |
8 | ミ ニ バ ス | minibasu | Xe buýt nhỏ |
9 | ト ラ ッ ク | torakku | Xe tải |
10 | オ ー ト バ イ | o-tobai | Xe máy |
11 | バ イ ク | baiku | Mô tô / Xe máy |
12 | ス ク ー タ ー | suku-ta- | Xe tay ga |
13 | じ て ん し ゃ | jitensha | Xe đạp |
14 | さ ん り ん し ゃ | sanrinsha | Xe ba bánh |
15 | じ ん り き し ゃ | jinrikisha | Xe kéo |
16 | ば し ゃ | basha | Xe ngựa |
17 | ベ ビ ー カ ー | bebi-ka- | Xe đẩy |
18 | ス ポ ー ツ カ ー | supo-tsuka- | Xe thể thao |
19 | オ ー プ ン カ ー | o-punka- | Xe mui trần |
20 | キ ャ ン ピ ン グ ト レ ー ラ ー | kyanpingutore-ra- | Xe lưu động |
21 | カ ー ト | ka-to | Xe đẩy |
22 | ス ケ ー ト ボ ー ド | suke-tobo-do | Ván trượt |
23 | イ ン ラ イ ン ス ケ ー ト | inrain suke-to | Trượt băng nội tuyến |
24 | ウ ォ ー キ ン グ | ai-vuau | Đi dạo |
25 | き ゅ う き ゅ う し ゃ | kyuukyuusha | Xe cứu thương |
26 | し ょ う ぼ う し ゃ | shoubousha | Xe cứu hỏa |
27 | く る ま い す | kurumaisu | Xe lăn |
28 | パ ト カ ー | patoka- | Xe cảnh sát |
29 | パ ト ロ ー ル カ ー | patoro-ruka- | Xe tuần tra |
30 | ト ラ ク タ ー | torakuta- | Máy kéo |
31 | で ん し ゃ | densha | Xe lửa |
32 | ち か て つ | chikatetsu | Tàu điện ngầm |
33 | メ ト ロ | metoro | Tàu điện ngầm |
34 | ろ め ん で ん し ゃ | romendensha | Xe điện |
35 | し で ん | shiden | Xe điện thành phố |
36 | ト ロ リ ー バ ス | torori-basu | Xe đẩy |
37 | ロ ー プ ウ ェ イ | ro-puwei | Cáp treo |
38 | ふ ね | fune | Thuyền tàu |
39 | ボ ー ト | bo-to | Con thuyền |
40 | フ ェ リ ー | feri- | Chiếc phà |
41 | ク ル ー ズ | kuru-zu | Du thuyền |
42 | か も つ せ ん | kamotsusen | Tàu chở hàng |
43 | ヨ ッ ト | yotto | Thuyền buồm |
44 | カ ヌ ー | kanu- | Ca nô |
45 | せ ん す い か ん | sensuikan | Tàu ngầm |
46 | ひ こ う き | hikouki | Máy bay |
47 | ヘ リ コ プ タ ー | herikoputa- | Trực thăng |
48 | ス ペ ー ス シ ャ ト ル | supe-su shatoru | Tàu con thoi |
49 | ロ ケ ッ ト | roketto | Tên lửa |
Ngoài ra, khi đến Nhật Bản bạn cần trang bị thêm nhiều từ vựng theo các chủ đề thông dụng khác để tăng vốn từ khi giao tiếp với người bản địa. Dưới đây là gợi ý một số kiến thức từ vựng tiếng Nhật các bạn có thể tham khảo:
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật ở sân bay
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về sở trường
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về internet
Vi phạm giao thông ở Nhật sẽ bị xử lý như thế nào?
Cũng giống như Việt Nam, vi phạm giao thông ở Nhật Bản cũng sẽ nhận lấy những hình phạt thích đáng. Tùy thuộc vào mức độ vi phạm sẽ có những mức phạt khác nhau. Nhìn chung thì mức phạt tại Nhật khá đa dạng và TinEdu Nihongo sẽ giới thiệu một số mức phạt mà bạn có thể tham khảo.

- Chạy quá tốc độ thì mức phạt sẽ phụ thuộc vào quãng đường. Chẳng hạn như vượt quá 1 – 14km sẽ bị xử phạt lên đến 9.000 yên. Mức tiền phạt sẽ còn thay đổi nếu quãng đường bạn chạy càng dài, số tiền phạt có thể lên đến 100.000 yên. Thậm chí có thể bị xử phạt tù đến 6 tháng.
- Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông sẽ bị phạt từ 9.000 – 50.00 yên, phạt tù dưới 3 tháng.
- Chở quá số người quy định sẽ có mức phạt từ 6.000 – 100.000 yên hoặc bị phạt từ 6 tháng.
- Không thắt dây an toàn sẽ không bị phạt tiền nhưng sẽ bị trừ điểm trên bằng lái xe.
- Gây tai nạn giao thông sẽ phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng hay không. Gây thương tích hoặc tử vong cho người khác sẽ bị phạt tới 1 triệu yên hoặc phạt tù lên đến 7 năm. Trong trường hợp gây thương tích khi sử dụng rượu, bia, ma túy,… sẽ bị phạt tù lên đến 15 năm, Còn trường hợp chết người sẽ phạt tù đến 20 năm.
>> Xem thêm: Văn hóa giao thông Nhật Bản
Trên đây là những thông tin liên quan đến từ vựng về giao thông tiếng Nhật và các mức phạt khi vi phạm giao thông mà bạn có thể biết. Hy vọng những thông tin mà TinEdu Nihongo cung cấp giúp bạn có thêm kiến thức. Nếu bạn đang tìm kiếm trường dạy tiếng Nhật thì đừng quên liên hệ TinEdu Nihongo để được hỗ trợ sớm nhất.